BÀI 1: LUYỆN TẬP HỘI THOẠI RENSHUU C
Dựa vào ví dụ đã cho, hãy tạo các đoạn hội thoại phù hợp với dữ kiện trong tranh. Sau đó nghe hội thoại và luyện tập.
File nghe từ vựng:
Từ vựng | Giải thích |
初めまして。 | Rất hân hạnh được gặp anh chị. (Đây là lời chào với người đầu tiên gặp, là câu nói đầu tiên khi giới thiệu về mình.) |
~から来ました。 | Tôi đến từ ~. |
「どうぞ」よろしく おねがいします。 | Rất mong nhận được sự giúp đỡ từ anh chị. Luôn được dùng làm câu kết thúc khi giới thiệu về bản thân. |
失礼ですが。。。 | Xin lỗi... (dùng khi hỏi ai đó về thông tin cá nhân như là tên hoặc địa chỉ của họ). |
お名前は? | Tên anh/chị là gì? |
こちらは~さんです。 | Đây là anh/chị/ông/bà. |
Bài 1
Ví dụ:
A: 初めまして、マイク・ミラーです。
アメリカから 来ました。どうぞ よろしく。
B: 佐藤です。どうぞ よろしく。
File nghe hội thoại của ví dụ:
A: 初めまして、 です。
から 来ました。どうぞ よろしく。
B: 佐藤です。どうぞ よろしく。
File nghe hội thoại của câu 1:
A: 初めまして、 です。
から 来ました。どうぞ よろしく。
B: 佐藤です。どうぞ よろしく
File nghe hội thoại của câu 2:
Bài 2
Ví dụ:
A: 失礼ですが、お名前は?
B: イーです
A: リーさんですか。
B: いいえ、イーです。
File nghe hội thoại của ví dụ:
A: 失礼ですが、お名前は?
B: です
A: さんですか。
B: いいえ、 です。
File nghe hội thoại của câu 1:
A: 失礼ですが、お名前は?
B: です
A: さんですか。
B: いいえ、 です。
File nghe hội thoại của câu 2:
Bài 3
Ví dụ:
A: 田中さん、おはよう ございます。
B: おはよう ございます。
A: こちらは ミラーさんです。
C: 初めまして、ミラーです。
IMCの 社員です。
どうぞ よろしく お願いします。
B: 田中です。よろしく お願いします。
File nghe hội thoại của ví dụ:
A: 田中さん、おはよう ございます。
B: おはよう ございます。
A: こちらは さんです。
C: 初めまして、 です。
の 社員です。
どうぞ よろしく お願いします。
B: 田中です。よろしく お願いします。
File nghe hội thoại của câu 1:
A: 田中さん、おはよう ございます。
B: おはよう ございます。
A: こちらは さんです。
C: 初めまして、 です。
の 社員です。
どうぞ よろしく お願いします。
B: 田中です。よろしく お願いします。
File nghe hội thoại của câu 2: