見ます,診ます II みます
| (v) Xem, khám | ![見ます,診ます II
みます 見ます,診ます II
みます](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/1.mimasu.png) | 昨日、医者に 診てもらいました。 Hôm qua tôi đã được bác sĩ khám bệnh cho. | |
診ます II 見ます みます
| (v) Xem, khám | ![見ます,診ます II
みます 見ます,診ます II
みます](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/1.mimasu.png) | 昨日、医者に 診てもらいました。 Hôm qua tôi đã được bác sĩ khám bệnh cho. | |
探します I 捜します さがします
| (v) Tìm kiếm | ![探します、捜します I
さがします 探します、捜します I
さがします](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/2.sagashimasu.png) | 妹は 忘れ物を 探しています。 Em gái tôi thì đang tìm đồ bỏ quên. | |
遅れます II おくれます
| (v) Chậm, muộn | ![遅れます II
おくれます 遅れます II
おくれます](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/3.okuremasu.png) | 約束の 時間に 遅れました。 Tôi đã muộn cuộc hẹn. | |
間に合います I まにあいます
| (v) Kịp, đúng giờ | ![間に合います I
まにあいます 間に合います I
まにあいます](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/4.maniaimasu.jpg) | 仕事の時間に 間に合って よかったです。 May quá đã kịp giờ làm việc. | |
やります I
| (v) Làm | ![やります I やります I](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/5.yarimasu.png) | | |
拾います I ひろいます
| (v) Nhặt, lượm | ![拾います I
ひろいます 拾います I
ひろいます](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/6.hiroimasu.jpg) | 学生は ゴミを 拾っています。 Học sinh thì đang nhặt rác. | |
連絡します III れんらくします
| (v) Liên lạc | ![連絡します III
れんらくします 連絡します III
れんらくします](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/7.renrakushimasu.png) | 明日、来られなかったら、連絡してください。 Nếu mà ngày mai không đến được, hãy liên lạc cho tôi nhé. | |
気分がいい きぶんがいい
| Cảm thấy thoải mái, cảm thấy khỏe | ![気分がいい
きぶんがいい 気分がいい
きぶんがいい](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/8.kibungaii.png) | 彼女は 気分が いいとき、いつも歌います。 Khi cảm thấy thoải mái, cô ấy thường hay hát. | |
気分が悪い きぶんがわるい
| Cảm thấy không thoải mái, cảm thấy mệt | ![気分が悪い
きぶんがわるい 気分が悪い
きぶんがわるい](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/9.kubungawarui.png) | 気分が 悪いとき、ゆっくり休んでください。 Khi cảm thấy mệt thì hãy từ từ nghỉ ngơi. | |
運動会 うんどうかい
| (n) Đại hội thể thao | ![運動会
うんどうかい 運動会
うんどうかい](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/10.undoukai.png) | 運動会に 参加しますか。 Bạn có tham gia đại hội thể thao không ? はい、参加します。 Vâng, tôi có | |
盆踊り ぼんおどり
| (n) Múa lễ hội Obon | ![盆踊り
ぼんおどり 盆踊り
ぼんおどり](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/11.bonodori.jpg) | * Đây là điệu múa ở trong lễ hội Obon của Nhật Bản vào tháng 7. 盆踊りを 知っていますか。 Bạn biết về múa Obon của Nhật Bản không? はい、知っています。 Vâng. Tôi biết. | |
フリーマーケット
| (n) Chợ đồ cũ, chợ trời | ![フリーマーケット フリーマーケット](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/12.furimaketto.gif) | フリーマーケットで パソコンを 買いました。 Tôi đã mua mánh tính xách tay ở chợ đồ cũ. | |
場所 ばしょ
| (n) Địa điểm | ![場所
ばしょ 場所
ばしょ](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/13.basyo.jpg) | 車を 止める場所がないですから 不便です。 Vì không có chỗ để xe ôtô nên bất tiện. | |
ボランティア
| (n) Tình nguyện viên | ![ボランティア ボランティア](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/14.borantia2.jpg) | ボランティアの人は ゴミを拾っています。 Các tình nguyện viên thì đang nhặt rác. | |
財布 さいふ
| (n) Ví tiền | ![財布
さいふ 財布
さいふ](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/15.saifu.png) | 新しい財布を 買いました。 Tôi đã mua cái ví mới. | |
ごみ
| (n) Rác | ![ごみ ごみ](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/16.gomi.jpg) | 捨てる前に、ゴミを 分別してください。 Trước khi vứt, xin hãy phân loại rác. | |
国会議事堂 こっかいぎじどう
| (n) Tòa nhà quốc hội | ![国会議事堂
こっかいぎじどう 国会議事堂
こっかいぎじどう](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/17.kokkaigizidou.png) | 国会議事堂で 会議を行う。 Cuộc họp sẽ tổ chức tại tòa nhà quốc hội. | |
平日 へいじつ
| (n) Ngày thường | ![平日
へいじつ 平日
へいじつ](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/18.heijitsu.png) | この町は 有名ですから、平日でも人が 多いです。 Vì thành phố này nổi tiếng nên dù là ngày thường vẫn rất nhiều người. | |
~ 弁 ~ べん
| (n) Giọng | ![~ 弁
~ べん ~ 弁
~ べん](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/19.ben.gif) | 大阪弁で「ありがとう」は「おおきに」です。 Từ 「ありがとう」trong tiếng Osaka được nói là 「おおきに」. | |
今度 こんど
| Lần sau | ![今度
こんど 今度
こんど](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/20.kondo.jpg) | じゃ、今度 お願いします。 Vậy thì. Để lần sau nhé. | |
ずいぶん
| Khá tương đối | ![ずいぶん ずいぶん](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/21.zuibun.png) | ダイエットしていますから、体重は ずいぶん減りました。 Vì đang thực hiện chế độ giảm cân nên cân nặng đã giảm tương đối. | |
直接 ちょくせつ
| Trực tiếp | ![直接
ちょくせつ 直接
ちょくせつ](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/22.chokusetsu.png) | 電話じゃなくて、直接 話しましょう。 Không phải qua điện thoại, mình hãy nói chuyện trực tiếp nhé. | |
いつでも
| Lúc nào cũng | ![いつでも いつでも](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/23.itsudemo.jpg) | コンビニだったら、いつでも買い物できます。 Nếu là cửa hàng tiện lợi thì lúc nào cũng có thể mua đồ được. | |
どこでも
| Ở đâu cũng | ![どこでも どこでも](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/24.dokodemo.jpg) | 「どこでもドア」があったら、どこでも行くことができます。 Nếu mà cánh cửa thần kì, thì đâu cũng có thể đi được. | |
だれでも
| Ai cũng | ![だれでも だれでも](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/25.daredemo.jpg) | このトイレは だれでも 使うことが できます。 Nhà vệ sinh này thì ai cũng có thể sử dụng được. | |
なんでも
| Cái gì cũng | ![なんでも なんでも](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/26.nandemo.jpg) | サントスさんは なんでも 出来ます。 Anh Santos thì cái gì cũng có thể làm được. | |
こんな
| ~ như thế này | ![こんな こんな](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/27.konna.jpg) | もうこんな時間?! Ôi! Đã giờ này rồi à. | |
そんな
| ~ như thế đó | ![そんな そんな](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/28.sonna.png) | そんなことをしては だめですよ。 Làm những cái việc như đó là không được đâu. | |
あんな
| ~ như thế kia | ![あんな あんな](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/29.anna.png) | あんな人と 結婚しません。 Tôi sẽ không cưới những người như thế kia đâu. | |
エドヤストア
| Cửa hàng Edoya | ![エドヤストア エドヤストア](uploads/2minna-2/tuvung-hinhanh/bai26/30.edoyasutoa.png) | Tên của cửa hàng giả định. | |