見ます,診ます II みます
| (v) Xem, khám | | 昨日、医者に 診てもらいました。 Hôm qua tôi đã được bác sĩ khám bệnh cho. | |
診ます II 見ます みます
| (v) Xem, khám | | 昨日、医者に 診てもらいました。 Hôm qua tôi đã được bác sĩ khám bệnh cho. | |
探します I 捜します さがします
| (v) Tìm kiếm | | 妹は 忘れ物を 探しています。 Em gái tôi thì đang tìm đồ bỏ quên. | |
遅れます II おくれます
| (v) Chậm, muộn | | 約束の 時間に 遅れました。 Tôi đã muộn cuộc hẹn. | |
間に合います I まにあいます
| (v) Kịp, đúng giờ | | 仕事の時間に 間に合って よかったです。 May quá đã kịp giờ làm việc. | |
やります I
| (v) Làm | | | |
拾います I ひろいます
| (v) Nhặt, lượm | | 学生は ゴミを 拾っています。 Học sinh thì đang nhặt rác. | |
連絡します III れんらくします
| (v) Liên lạc | | 明日、来られなかったら、連絡してください。 Nếu mà ngày mai không đến được, hãy liên lạc cho tôi nhé. | |
気分がいい きぶんがいい
| Cảm thấy thoải mái, cảm thấy khỏe | | 彼女は 気分が いいとき、いつも歌います。 Khi cảm thấy thoải mái, cô ấy thường hay hát. | |
気分が悪い きぶんがわるい
| Cảm thấy không thoải mái, cảm thấy mệt | | 気分が 悪いとき、ゆっくり休んでください。 Khi cảm thấy mệt thì hãy từ từ nghỉ ngơi. | |
運動会 うんどうかい
| (n) Đại hội thể thao | | 運動会に 参加しますか。 Bạn có tham gia đại hội thể thao không ? はい、参加します。 Vâng, tôi có | |
盆踊り ぼんおどり
| (n) Múa lễ hội Obon | | * Đây là điệu múa ở trong lễ hội Obon của Nhật Bản vào tháng 7. 盆踊りを 知っていますか。 Bạn biết về múa Obon của Nhật Bản không? はい、知っています。 Vâng. Tôi biết. | |
フリーマーケット
| (n) Chợ đồ cũ, chợ trời | | フリーマーケットで パソコンを 買いました。 Tôi đã mua mánh tính xách tay ở chợ đồ cũ. | |
場所 ばしょ
| (n) Địa điểm | | 車を 止める場所がないですから 不便です。 Vì không có chỗ để xe ôtô nên bất tiện. | |
ボランティア
| (n) Tình nguyện viên | | ボランティアの人は ゴミを拾っています。 Các tình nguyện viên thì đang nhặt rác. | |
財布 さいふ
| (n) Ví tiền | | 新しい財布を 買いました。 Tôi đã mua cái ví mới. | |
ごみ
| (n) Rác | | 捨てる前に、ゴミを 分別してください。 Trước khi vứt, xin hãy phân loại rác. | |
国会議事堂 こっかいぎじどう
| (n) Tòa nhà quốc hội | | 国会議事堂で 会議を行う。 Cuộc họp sẽ tổ chức tại tòa nhà quốc hội. | |
平日 へいじつ
| (n) Ngày thường | | この町は 有名ですから、平日でも人が 多いです。 Vì thành phố này nổi tiếng nên dù là ngày thường vẫn rất nhiều người. | |
~ 弁 ~ べん
| (n) Giọng | | 大阪弁で「ありがとう」は「おおきに」です。 Từ 「ありがとう」trong tiếng Osaka được nói là 「おおきに」. | |
今度 こんど
| Lần sau | | じゃ、今度 お願いします。 Vậy thì. Để lần sau nhé. | |
ずいぶん
| Khá tương đối | | ダイエットしていますから、体重は ずいぶん減りました。 Vì đang thực hiện chế độ giảm cân nên cân nặng đã giảm tương đối. | |
直接 ちょくせつ
| Trực tiếp | | 電話じゃなくて、直接 話しましょう。 Không phải qua điện thoại, mình hãy nói chuyện trực tiếp nhé. | |
いつでも
| Lúc nào cũng | | コンビニだったら、いつでも買い物できます。 Nếu là cửa hàng tiện lợi thì lúc nào cũng có thể mua đồ được. | |
どこでも
| Ở đâu cũng | | 「どこでもドア」があったら、どこでも行くことができます。 Nếu mà cánh cửa thần kì, thì đâu cũng có thể đi được. | |
だれでも
| Ai cũng | | このトイレは だれでも 使うことが できます。 Nhà vệ sinh này thì ai cũng có thể sử dụng được. | |
なんでも
| Cái gì cũng | | サントスさんは なんでも 出来ます。 Anh Santos thì cái gì cũng có thể làm được. | |
こんな
| ~ như thế này | | もうこんな時間?! Ôi! Đã giờ này rồi à. | |
そんな
| ~ như thế đó | | そんなことをしては だめですよ。 Làm những cái việc như đó là không được đâu. | |
あんな
| ~ như thế kia | | あんな人と 結婚しません。 Tôi sẽ không cưới những người như thế kia đâu. | |
エドヤストア
| Cửa hàng Edoya | | Tên của cửa hàng giả định. | |