Bài 26: Vì không biết cách viết, nên làm ơn chỉ cho tôi có được không?

Video hướng dẫn học

DANH SÁCH BÀI HỌC

  • Chưa học
  • Đang học
  • Đã hoàn thành

Bài 26: Vì không biết cách viết, nên làm ơn chỉ cho tôi có được không?

Từ mới - từ vựng

TừNghĩaHình ảnhVí dụChữ viết

見ます,診ます II

みます

 


(v) Xem, khám

見ます,診ます II
みます

昨日(きのう)医者(いしゃ)に ()てもらいました。

Hôm qua tôi đã được bác sĩ khám bệnh cho.

診ます II

見ます

みます


(v) Xem, khám

見ます,診ます II
みます

昨日(きのう)医者(いしゃ)に ()てもらいました。

Hôm qua tôi đã được bác sĩ khám bệnh cho.

探します I

捜します

さがします


(v) Tìm kiếm

探します、捜します I
さがします

(いもうと)は (わす)(もの)を (さが)しています。

Em gái tôi thì đang tìm đồ bỏ quên.

遅れます II

おくれます


(v) Chậm, muộn

遅れます II
おくれます

約束(やくそく)の 時間(じかん)に (おく)れました。

Tôi đã muộn cuộc hẹn.

間に合います I

まにあいます


(v) Kịp, đúng giờ

間に合います I
まにあいます

仕事(しごと)時間(じかん)に ()()って よかったです。

May quá đã kịp giờ làm việc.

やります I


(v) Làm

やります I

仕事(しごと)を やります。

Làm việc.

拾います I

ひろいます


(v) Nhặt, lượm

拾います I
ひろいます

学生(がくせい)は ゴミを (ひろ)っています。

Học sinh thì đang nhặt rác.

連絡します III

れんらくします


(v) Liên lạc

連絡します III
れんらくします

明日(あした)()られなかったら、連絡(れんらく)してください。

Nếu mà ngày mai không đến được, hãy liên lạc cho tôi nhé.

気分がいい

きぶんがいい


Cảm thấy thoải mái,

cảm thấy khỏe

気分がいい
きぶんがいい

彼女(かのじょ)は 気分(きぶん)が いいとき、いつも(うた)います。

Khi cảm thấy thoải mái, cô ấy thường hay hát.

気分が悪い

きぶんがわるい


Cảm thấy không thoải mái,

cảm thấy mệt

気分が悪い
きぶんがわるい

気分(きぶん)が (わる)いとき、ゆっくり(やす)んでください。

Khi cảm thấy mệt thì  hãy từ từ nghỉ ngơi.

運動会

うんどうかい


(n) Đại hội thể thao

運動会
うんどうかい

運動会(うんどうかい)に 参加(さんか)しますか。

Bạn có tham gia đại hội thể thao không ?

はい、参加(さんか)します。

Vâng, tôi có

盆踊り

ぼんおどり


(n) Múa lễ hội Obon

盆踊り
ぼんおどり

* Đây là điệu múa ở trong lễ hội Obon của Nhật Bản vào tháng 7.

盆踊(ぼんおど)りを ()っていますか。

Bạn biết về múa Obon của Nhật Bản không?

はい、()っています。

Vâng. Tôi biết.

フリーマーケット


(n) Chợ đồ cũ, chợ trời

フリーマーケット

フリーマーケットで パソコンを ()いました。

Tôi đã mua mánh tính xách tay ở chợ đồ cũ.

場所

ばしょ


(n) Địa điểm

場所
ばしょ

(くるま)を ()める場所(ばしょ)がないですから 不便(ふべん)です。

Vì không có chỗ để xe ôtô nên bất tiện.

ボランティア


(n) Tình nguyện viên

ボランティア

ボランティアの(ひと)は ゴミを(ひろ)っています。

Các tình nguyện viên thì đang nhặt rác.

財布

さいふ


(n) Ví tiền

財布
さいふ

(あたら)しい財布(さいふ)を ()いました。

Tôi đã mua cái ví mới.

ごみ


(n) Rác

ごみ

()てる(まえ)に、ゴミを 分別(ぶんべつ)してください。

Trước khi vứt, xin hãy phân loại rác.

国会議事堂

こっかいぎじどう


(n) Tòa nhà quốc hội

国会議事堂
こっかいぎじどう

国会議事堂(こっかいぎじどう)で 会議(かいぎ)(おこな)う。

Cuộc họp sẽ  tổ chức tại tòa nhà quốc hội.

平日

へいじつ


(n) Ngày thường

平日
へいじつ

この(まち)は 有名(ゆうめい)ですから、平日(へいじつ)でも(ひと)が (おお)いです。

Vì thành phố này nổi tiếng nên dù là ngày thường vẫn rất nhiều người.

~ 弁

~ べん


(n) Giọng

~ 弁
~ べん

大阪弁(おおさかべん)で「ありがとう」は「おおきに」です。

Từ 「ありがとう」trong tiếng Osaka được nói là 「おおきに」.

今度

こんど


Lần sau

今度
こんど

じゃ、今度(こんど) お(ねが)いします。

Vậy thì. Để lần sau nhé.

ずいぶん


Khá tương đối

ずいぶん

ダイエットしていますから、体重(たいじゅう)は ずいぶん()りました。

Vì đang thực hiện chế độ giảm cân nên cân nặng đã giảm tương đối.

直接

ちょくせつ


Trực tiếp

直接
ちょくせつ

電話(でんわ)じゃなくて、直接(ちょくせつ) (はな)しましょう。

Không phải qua điện thoại, mình hãy nói chuyện trực tiếp nhé.

いつでも


Lúc nào cũng

いつでも

コンビニだったら、いつでも()(もの)できます。

Nếu là cửa hàng tiện lợi thì lúc nào cũng có thể mua đồ được.

どこでも


Ở đâu cũng

どこでも

「どこでもドア」があったら、どこでも()くことができます。

Nếu mà cánh cửa thần kì, thì đâu cũng có thể đi được.

だれでも


Ai cũng

だれでも

このトイレは だれでも 使(つか)うことが できます。

Nhà vệ sinh này thì ai cũng có thể sử dụng được.

なんでも


Cái gì cũng

なんでも

サントスさんは なんでも 出来(でき)ます。

Anh Santos thì cái gì cũng có thể làm được.

こんな


~ như thế này

こんな

もうこんな時間(じかん)?!

Ôi! Đã giờ này rồi à.

そんな


~ như thế đó

そんな

そんなことをしては だめですよ。

Làm những cái việc như đó là không được đâu.

あんな


~ như thế kia

あんな

あんな人と 結婚(けっこん)しません。

Tôi sẽ không cưới những người như thế kia đâu.

エドヤストア


Cửa hàng Edoya

エドヤストア

Tên của cửa hàng giả định.

Flash card từ vựng
0 31 0
Xáo trộn từ
見ます,診ます II
診ます II
探します I
遅れます II
間に合います I
やります I
拾います I
連絡します III
気分がいい
気分が悪い
運動会
盆踊り
フリーマーケット
場所
ボランティア
財布
ごみ
国会議事堂
平日
~ 弁
今度
ずいぶん
直接
いつでも
どこでも
だれでも
なんでも
こんな
そんな
あんな
エドヤストア
Đã thuộc
Chưa thuộc
Chưa thuộc
Đã thuộc
TỪ VỰNG TRỌNG ĐIỂM
 
1. ~べん: phương ngữ

             Địa phương + (べん) = tiếng địa phương đó

               (れい): 関西弁(かんさいべん):tiếng vùng Kansai

                   九州弁(きゅうしゅうべん):tiếng vùng Kyushu

2.  こんな/そんな/あんな +N  

        Ý nghĩa :N như này, N như đó, N như kia

 ① Đưa ra ví dụ minh họa

  • こんな髪形(かみかたち)に したいです。

      Tôi muốn làm kiểu tóc như thế này. 

② Chỉ sự không coi trọng, khinh thường.

  • あんな(ひと)が 大嫌(だいきら)い。絶対(ぜったい) ()いたくない。

  Cái kiểu người đó tôi cực ghét, tôi không bao giờ muốn gặp.

③ Nói đến đối tượng mà đối phương đang nhắc tới.

  • そんなことはもう(わす)れてください

  Hãy quên câu chuyện đó đi.

 

Bài tập

danh sách bài tập

A. Chọn nghĩa thích hợp 

Câu 1

ます()

A. Đọc
B. Khám
C. Viết
D.  Ngồi
Câu 2

連絡(れんらく)します

A. Liên lạc
B. Báo cáo
C. Kiểm tra
D. Trả tiền
Câu 3

やります

A. Ăn
B. Uống
C. Làm
D. Nghỉ
Câu 4

ボランティア

A. Hộ chiếu
B. Máy tính
C. Giáng sinh
D. Tình nguyện viên
Câu 5

ゴミ

A. Rác
B. Nước
C. Cơm
D. Giấy
Câu 6

Chậm, muộn

A. おくれます
B. まにあいます
C. はしります
D. たてます
Câu 7

Địa điểm, nơi

A. ことは
B. どろぼ
C. ばしょ
D. ばしょう
Câu 8

Cảm thấy khỏe, cảm thấy thoải mái

A. きげんが いい
B. きぶんが いい
C. てんきが いい
D. あたまが いい
Câu 9

Nhặt

A. すてます
B. はじめます
C. ひろいます
D. ひろます
Câu 10

Chợ đồ cũ

A. フリーマーケット
B. フリマーケット
C. フリーマケト
D. フーマーケット

B. Nghe và chọn đáp án đúng

Câu 11

 
()

A. さいふう
B. さふ
C. さいふ
D. さふう
Câu 12

A. Tiếng
B. Lạ
C. Giọng
D. Bút bi
Câu 13

A. ちょうくせつ
B. ちょうくしつ
C. ちょくせいつ
D. ちょくせつ
Câu 14

A. Nhiều
B. Khá, tương đối
C. Trực tiếp
D. Lần cuối
Câu 15

A. へいじつ
B. へじつ
C. へいしつ
D. へしつ

C. Luyện tập chữ Hán

Câu 16

財布
()

A. Vở
B.
C. Tiền
D. Khăn lau
Câu 17

こわい

A. 津い
B. 怖い
C. 勉い
D. 硬い
Câu 18

宇宙
()

A. うちゅう
B. うちゅ
C. いちゅう
D. いちゅ
Câu 19

今度

A. こんど
B. こんどう
C. こど
D. こどう
Câu 20

ぼんおどり

A. 塩踊り
B. 盆踊り
C. 砂踊り
D. 血踊り

Tư vấn miễn phí