Đuôi chú heo "Sư" xoắn
Con quỷ có răng nanh nhọn
mở miệng hét lớn "xê" ra
Hình zíc zắc "xô" vào nhau
Video hướng dẫn học
Từ | Nghĩa | Hình ảnh | Ví dụ | Chữ viết |
---|---|---|---|---|
あ a | Mở miệng nói thật to "aaaaa…" | *)Ví dụ: ああ (aa) : (từ cảm thán) a, ô *) Chú ý cách viết: 3 nét.
| ||
い i | Cánh của chim cánh cụt bố và cánh của chim cánh cụt con | *)Ví dụ: あい (ai) : (n) tình yêu *) Chú ý cách viết: 2 nét.
| ||
う u /ư/ | Người kéo vật nặng, kêu "ư ư" | *) Ví dụ: あう (au) : (v) gặp mặt *) Chú ý cách viết: 2 nét.
| ||
え e /ê/ | Con chim có lông mào trên đầu | *) Ví dụ: いえ (ie) : (n) ngôi nhà *) Chú ý cách viết: 2 nét. Nét 2 chỗ đuôi kết thúc kéo ngang sang. | ||
お o /ô/ | Người đàn ông đang "ô ô" ngơ ngác vì bị lấy nhầm đồ | *) Ví dụ: あおい (aoi) : (a) màu xanh dương *) Chú ý cách viết: 3 nét. Khác với chữ あ có nét chấm bên phải | ||
か ka | Diễn viên múa ba lê đang tập nâng chân, tạo thành gió | *) Ví dụ: かい (kai) : (n) sò, ngao *) Chú ý cách viết: 3 nét. Nét 1 kéo từ trái sang phải rồi kéo xuống hất lên trái một chút. | ||
き ki | Chìa khóa (key) mở hòm châu báu | *)Ví dụ: きかい (kikai) : (n) máy móc *)Chú ý cách viết: 4 nét. Nét 1 và nét 2 song song nhau.
| ||
く ku | Chú chim có cái miệng to kêu "ku ku" | *)Ví dụ: かく(kaku): (v) viết, vẽ *)Chú ý cách viết: 1 nét. Giống dấu nhỏ hơn. | ||
け ke /kê/ | Thùng rượu vang được "kê" vào nhau | *) Ví dụ: いけ (ike) : (n) ao, hồ *) Chú ý cách viết: 3 nét. Nét 3 kéo từ trên xuống, hơi phẩy cong sang trái. | ||
こ ko /kô/ | Hai "cô" sâu đang đi chơi | *)Ví dụ: こい (koi) : (n) cá chép *) Chú ý cách viết: 2 nét.
| ||
さ sa /xa/ | Anh "Sa" uống rượu say mèm mắt díp thành 1 đường thẳng | *)Ví dụ: さけ (sake) : (n) rượu sake của Nhật *)Chú ý cách viết: 3 nét. Dễ nhầm với chữ き. Nhưng さ chỉ có 1 nét ngang. | ||
し shi | Dính vào móc câu đau quá chú cá thổi "si si" | *) Ví dụ: しお (shi o) : (n) muối *) Chú ý cách viết: 1 nét. Kéo từ trên xuống dưới sau đó móc cong sang phải. | ||
す su /xư/ | Đuôi chú heo "Sư" xoắn | *)Ví dụ: すいか (xuika) : (n) dưa hấu *)Chú ý cách viết: 2 nét. Nét 2 kéo từ trên xuống móc vòng sang trái sau đó kéo xuống. | ||
せ se /xê/ | Con quỷ có răng nanh nhọn mở miệng hét lớn "xê" ra | *) Ví dụ: せき (xeki) : (n) bệnh ho, sự ho *) Chú ý cách viết: 3 nét. Nét 3 kéo từ trên xuống sau đó vòng ngang sang bên phải (Qua nét 2) | ||
そ so /xô/ | Hình zíc zắc "xô" vào nhau | *) Ví dụ: そこ (xoko) : (n) nơi đó *) Chú ý cách viết: 1 nét. Viết từ trái qua phải giống chữ z sau đó móc cong sang trái (không nhấc bút). |
Đuôi chú heo "Sư" xoắn
Con quỷ có răng nanh nhọn
mở miệng hét lớn "xê" ra
Hình zíc zắc "xô" vào nhau
Bình luận