Bài 20: Tối nay, rảnh không?

Từ mới - từ vựng

TừNghĩaHình ảnhVí dụChữ viết

要ります I

いります


(v) Cần

要ります I
いります

日本(にほん)へ 旅行(りょこう)に ()くとき、パスポートとビザが ()ります。

Khi đi Nhật thì cần có hộ chiếu và visa.

調べます II

しらべます


(v) Tìm hiểu, điều tra

調べます II
しらべます

小林(こばやし)さんの 電話番号(でんわばんごう)を 調(しら)べてください。

Hãy tìm số điện thoại của cô Kobayashi.

修理します III

しゅうりします


(v) Sửa chữa

修理します III
しゅうりします

*)Thường dùng trong trường hợp sửa chữa máy móc, hỏng chỗ thì sửa chỗ đó.

自転車(じてんしゃ)を 修理(しゅうり)することが できます。

Tôi có thể sửa xe đạp.

ぼく


(v) Anh, tôi, tớ

僕
ぼく

*)Cách xưng hô của con trai thay cho 「わたし」

(ぼく)は 27(さい)で、独身(どくしん)です。

Tôi 27 tuổi và độc thân.

きみ


(v) Cậu, bạn

君
きみ

*)Cách gọi thân mật của con trai dành cho con gái thay cho「あなた」. Được dùng cho người ngang hàng hoặt ít tuổi hơn

(きみ)が  ()きです。

Anh thích em.

~君

~くん


Anh, cậu, bạn ~

~君
~くん

*)Cách nói thân mật của 「~さん」được dùng cho người ngang hàng hoặc ít tuổi hơn, thường được dùng sau tên bé trai.

タワポン(くん):Bé Thawapon

キエン(くん):Anh Kiên

うん


Ừ, vâng

うん

*)Cách nói thân mật, suồng sã thay cho「はい」

A: コーヒーが ()き?

Thích cà phê không?

B: うん。

Có.

ううん


Không

ううん

*)Cách nói thân mật, suồng sã thay cho「いいえ」

A: (くるま)が ある?

Bạn có xe ô tô không?

B: ううん、ない。

Tôi không có.

ことば


(n) Từ, tiếng, ngôn ngữ

言葉
ことば

(だい)20()の   (あたら)しい言葉(ことば)です。

Từ mới bài 20.

沖縄(おきなわ)の ことばが ()からない。

Tôi không hiểu tiếng vùng Okinawa.

友達(ともだち)言葉(ことば)が 日本生活(にほんせいかつ)では たくさん使(つか)っている。

Ngôn ngữ suồng sã (dùng với bạn bè) được sử dụng nhiều trong đời sống Nhật Bản.

着物

きもの


(n) Kimono

着物
きもの

*)Trang phục truyền thống của Nhật Bản

日本(にほん)の 着物(きもの)は とても 有名(ゆうめい)です。

Kimono của Nhật Bản rất nổi tiếng.

ビザ


(n) Thị thực, visa

ビザ

ビザが あります。

Tôi có visa.

はじめ


(n) Ban đầu, đầu tiên, khởi đầu

はじめ

5(がつ)の (はじ)めに 旅行(りょこう)に ()きたい。

Đầu tháng 5 tôi muốn đi du lịch.

おわり


(n) Kết thúc

おわり

授業(じゅぎょう)は もうすぐ ()わりです。

Giờ học sắp kết thúc.

こっち


(n) Phía này, chỗ này

こっち

*)Cách nói thân mật của「こちら」

こっちは ミラーさんの 部屋(へや)だ。

Đây là phòng của anh Mira đấy.

そっち


(n) Phía đó, chỗ đó

そっち

*)Cách nói thân mật của「そちら」

そっちは トイレです。

Chỗ đó là nhà vệ sinh.

あっち


(n) Phía kia, chỗ kia

あっち

*)Cách nói thân mật của「あちら」

あっちは 山田(やまだ)さんの うちです。

Chỗ kia là nhà của cô Yamada.

どっち


(n) Phía nào, chỗ nào, cái nào

どっち

*)Cách nói thân mật của「どちら」

れい 1:

A: トイレは  どっち?

      Nhà vệ sinh ở đâu?

B: あっち。

     Ở đằng kia.

れい 2:

A: (にく)と (さかな)と どっち  が ()き?

     Thịt và cá bạn thích cái nào?

B: どっちも ()きだ。

     Thích cả hai.

みんなで


Tất cả mọi người cùng nhau

みんなで

これは みんなで (つく)ったケーキです。

Đây là cái bánh ngọt mà mọi người đã cùng nhau làm.

~けど


Nhưng

~けど

*)Cách nói thân mật của「が」

(かれ)と 公園(こうえん)へ ()きたいですけど、勉強(べんきょう)しなければなりません。

Tôi muốn đi công viên với anh ấy nhưng mà phải học bài.

おなかが いっぱいです


Tôi no rồi

おなかが いっぱいです

おなかが いっぱいですから、ケーキを ()べることが できません。

Vì tôi no rồi nên không thể ăn bánh ngọt nữa.

Flash card từ vựng
0 20 0
Xáo trộn từ
要ります I
調べます II
修理します III
~君
うん
ううん
ことば
着物
ビザ
はじめ
おわり
こっち
そっち
あっち
どっち
みんなで
~けど
おなかが いっぱいです
Đã thuộc
Chưa thuộc
Chưa thuộc
Đã thuộc

TỪ VỰNG TRỌNG ĐIỂM

  • ~けど~: Bằng với「が」trong cách nói lịch sự.

Thường dùng trong văn nói, dùng trong văn cảnh suồng sã, thân thiết.

Ví dụ: 日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)したいけど、時間(じかん)がない。(1)

Tôi muốn học tiếng nhật nhưng mà không có thời gian.

  日本語(にほんご)勉強(べんきょう)したいですが、時間(じかん)がありません。(2)

Tôi muốn học tiếng nhật nhưng mà không có thời gian.

  • みんなで: cùng với mọi người làm gì đó 

Ví dụ: 明日(あした) みんなで 東京(とうきょう)へ ()きます。

            Ngày mai mọi người cùng đi Tokyo.

Chú ý 1 số từ vựng đã dùng:

*) (      みな)さん: mọi người (không bao gồm người nói/わたし)

Ví dụ:

老人(ろうじん)ホームの (みな)さんの (まえ)で ()を 説明(せつめい)します。

Tôi đọc sách trước mọi người ở viện dưỡng lão.

*)(       みんな)mọi người và tôi (bao gồm người nói/わたし)

Ví dụ:

家族(かぞく)は (みんな) 元気(げんき)ですか。

… はい、元気(げんき)です。

Gia đình anh đều khỏe cả chứ ?    

… Cám ơn anh, đều khỏe cả.

Bài tập

danh sách bài tập

A. Chọn nghĩa thích hợp

Câu 1

ビザ

A. Bánh Pizza )
B. Visa )
C.  Chứng minh
D. Hộ chiếu )
Câu 2

しらべます

A. Tìm hiểu, điều tra )
B. Trọ lại )
C. Làm thêm
D. Trả tiền)
Câu 3

みんなで

A. Người kia )
B. Quýt )
C. Tất cả mọi người
D. Người phụ nữ )
Câu 4

どっち

A. Phía kia (cách nói thân mật) )
B. Phía đó (cách nói thân mật)  )
C. Phía này (cách nói thân mật)
D. Phía nào (cách nói thân mật) )
Câu 5

けど

A. Nhưng )
B. )
C. Tiếp theo
D. Sau đó )
Câu 6

Cần

A. いります )
B. かります)
C. とります
D. うります )
Câu 7

Từ, tiếng

A. ことは )
B. ごとば )
C. ことば
D. こどば )
Câu 8

Tôi no rồi.

A. おなかが いっはいです。 )
B. おなかが いっぱいです。 )
C. おなかが すきます。
D. おなかが ずきます。 )
Câu 9

Ban đầu, đầu tiên

A. はりめ )
B. はしめて )
C. ばじめ
D. はじめ )
Câu 10

Sửa chữa

A. しゅうりします )
B. しゅりします )
C. しゅうじします
D. しゅじします )

B. Nghe chọn từ đúng

Câu 11

A. あつち )
B. おっち )
C. あっち
D. ああっち )
Câu 12

A. Anh ấy )
B. Cô ấy )
C. Tôi
D. Bạn bè )
Câu 13

A. そうっち )
B. そち )
C. そうち
D. そっち )
Câu 14

A. Bắt đầu )
B. Kết thúc )
C. Lần đầu
D. Lần cuối )
Câu 15

A. こっち )
B. こうち)
C. こうっち
D. こつち )
 Câu 16

きみ

A.  Tôi)
B. Cậu, bạn)
C. Tôi, tớ
D. Tao)
Câu 17

つよい

A. Yếu)
B. Khỏe
C. Đẳt
D. Cứng)
Câu 18

Tìm hiểu, điều tra

A. しらべます )
B. しらへます )
C. しざべます
D. しやべます )
Câu 19

Trang phục truyền thống của Nhật

A. きもの )
B. ぎもの )
C. きもうの
D. ぎもの )
Câu 20

~くん

A. ~cô)
B. ~anh, cậu)
C. ~tôi
D. ~tớ)

Tư vấn miễn phí