TỪ VỰNG TRỌNG ĐIỂM
- ~けど~: Bằng với「が」trong cách nói lịch sự.
Thường dùng trong văn nói, dùng trong văn cảnh suồng sã, thân thiết.
Ví dụ: 日本語を 勉強したいけど、時間がない。(1)
Tôi muốn học tiếng nhật nhưng mà không có thời gian.
日本語を勉強したいですが、時間がありません。(2)
Tôi muốn học tiếng nhật nhưng mà không có thời gian.
- みんなで: cùng với mọi người làm gì đó
Ví dụ: 明日 みんなで 東京へ 行きます。
Ngày mai mọi người cùng đi Tokyo.
Chú ý 1 số từ vựng đã dùng:
*) 皆さん: mọi người (không bao gồm người nói/わたし)
Ví dụ:
老人ホームの 皆さんの 前で 絵を 説明します。
Tôi đọc sách trước mọi người ở viện dưỡng lão.
*) 皆:mọi người và tôi (bao gồm người nói/わたし)
Ví dụ:
ご家族は 皆 元気ですか。
… はい、元気です。
Gia đình anh đều khỏe cả chứ ?
… Cám ơn anh, đều khỏe cả.