Katakana Hàng Ma ~ N

Từ mới - từ vựng

TừNghĩaHình ảnhVí dụChữ viết

ma


Mẹ (mama) cho em bé bú sữa nên bầu ngực căng tràn

マ
ma

*) Ví dụ:

 マイク (Maiku) : (n) Micro

*) Chú ý cách viết: Gồm 2 nét.

 Nét 1 viết ngang và hất nhọn xuống dưới.

 Nét 2 như dấu huyền, chạm điểm kết thúc nét 1.

mi


Vì nghịch mèo Mimi nên đã bị cào 3 đường vào tay

ミ
mi

*) Ví dụ:

 ミルク  (Mi ru ku) : (n) Sữa

*) Chú ý cách viết: Gồm 3 nét

 như 3 dấu huyền song song với nhau.

 3 điểm đặt bút sẽ tương đối bằng nhau theo hàng dọc.

mu /mư/


Chú ngao có chiếc vỏ chắc chắn bảo vệ.

Hoặc Ông trăng có chiếc mũi nhọn hoắt

ム
mu /mư/

*) Ví dụ:

 ハム  (hamu) : (n) chả giò

*) Chú ý cách viết: Gồm 2 nét.

 Nét 1 chéo từ phải sang trái,

 rồi gấp khúc viết ngang hơi lên.

 Nét 2 giống như dấu huyền,

 chạm điểm kết thúc nét 1.

me /mê/


Võ sĩ Samurai có vết sẹo chữ X ở trên mặt,

một nhát ngắn, một nhát dài cong cong. Nhìn trông rất ngầu!

メ
me /mê/

*) Ví dụ:

 メス  (Mesu) : com mái

*) Chú ý cách viết: Gồm 2 nét.

 Nét 1 giống như chữ ノ.

 Nét 2 như dấu huyền cắt ở giữa nét 1.

mo /mô/


Ô cửa sổ nhà bạn Đào (quả đào tiếng Nhật là momo)

モ
mo /mô/

*) Ví dụ:

 メモ します (Me mo si ma su) : (v) Ghi chép lại, ghi chú lại

*) Chú ý cách viết: Gồm 3 nét.

 Nét 1 và 2 viết song song,

 nét 2 dài hơn nét 1.

 Nét 3 gấp khúc sang phải và là góc tròn.

ya


Yahoo! Chúng ta được ngồi trên thuyền buồm đi chơi đấy!

ヤ
ya

*) Ví dụ:

 トムヤムクン  (To mu ya mu kun) : (n) Lẩu Thái

*) Chú ý cách viết: Gồm 2 nét.

 Nét 1 viết hơi chéo lên

 từ trái sang phải và hất nhọn xuống.

 Nét 2 viết từ trên xuống hơi chéo sang phải.

yu


"Yu" (you) là số 1. Số 1 thì hãy tự tin ngẩng cao đầu.

ユ
yu

*) Ví dụ:

 ユネスコ (Yu ne su ko) : (n) Unesco, Tổ chức văn hóa

*) Chú ý cách viết: Gồm 2 nét.

 Nét 1 viết ngang

 và gấp khúc kéo thẳng xuống dưới.

 Nét 2 đi qua điểm kết thúc nét 1.

yo /yô/


Động tác của "Yo"ga thật khó. Phải lưng thẳng,

đầu cổ, chân tay vươn thẳng về phía trước

ヨ
yo /yô/

*) Ví dụ:

 ヨーロッパ  (Yo- rop pa) : (n) Châu Âu

*) Chú ý cách viết: Gồm 3 nét.

 Nét 1 viết ngang và gấp khúc

 kéo thẳng xuống dưới.

 Nét ngang của nét 1,2,3 song song với nhau.

ra


Chú khủng long đi tắm biển, đeo kính râm, miệng cười thích thú.

ラ
ra

*) Ví dụ:

 カメラ  (Ka me ra) : (n) Máy ảnh

*) Chú ý cách viết: Gồm 2 nét.

 Nét 1 song song với đầu nét 2

 nhưng ngắn hơn 1 chút.

 Nét 2 viết giống như chữ フ.

ri


Hai cây lúa đang trổ bông

リ
ri

*) Ví dụ:

 アフリカ  (A fu ri ka) : (n) Châu Phi

*) Chú ý cách viết: Gồm 2 nét.

 Nét 2 hơi cong về bên trái.

ru /rư/


Gốc cây táo bật rễ do mưa bão

ル
ru /rư/

*) Ví dụ:

 テーブル  (Te- pu ru) : (n) Bàn

*) Chú ý cách viết: Gồm 2 nét.

 Nét 1 hơi cong về bên trái.

 Nét 2 viết thẳng xuống sau đó hất lên về bên phải.

re /rê/


Chú khủng long bạo chúa có chiếc chân trước bé xíu

レ
re /rê/

*) Ví dụ:

 レモン (Re mon) : (n) Quả chanh

*) Chú ý cách viết: Gồm 1 nét viết thẳng xuống

 sau đó hất lên về bên phải.

ro /rô/


Bạn robot có chiếc mặt vuông đang thay con người làm việc nhà

ロ
ro /rô/

*) Ví dụ:

 ロシア  (Ro si a) : (n) Nước Nga

*) Chú ý cách viết: Gồm 3 nét.

 Nét 1 viết thẳng xuống.

 Nét 2 viết ngang

 và gấp khúc kéo thẳng xuống dưới.

 Nét 3 sẽ là đóng khung lại.

wa


What? What? Đây là cái gì?

ワ
wa

*) Ví dụ:

 ワイン  (Wa in) : (n) Rượu vang

*) Chú ý cách viết: Gồm 2 nét.

 Nét 2 giống chữ フ,

 điểm đặt bút chạm điểm bắt đầu nét 1.

wo /ô/


Chú chó há to miệng ngáp, lưỡi lè ra

ヲ
wo /ô/

*) Ví dụ:

 Không có

*) Chú ý cách viết: Gồm 2 nét. Nét 1 giống chữ フ.

 Nét 2 Song song với nét ngang 1

 và nằm ở giữa nét cong xuống.


Con ma có một mắt hếch, miệng cười trêu chọc người

ン
n 

*) Ví dụ:

 スプーン (Su pu-n) : (n) Thìa

*) Chú ý cách viết: Gồm 2 nét.

 Dễ nhầm với chữ ソ.

 Nét 2 viết từ dưới hơi cong lên.

 Điểm đặt bút của nét 1 và nét 2

 sẽ bằng nhau theo hàng dọc.

Flash card từ vựng
0 16 0
Xáo trộn từ
Đã thuộc
Chưa thuộc
Chưa thuộc
Đã thuộc
TỪ VỰNG TRỌNG ĐIỂM

 

 

Bài tập

danh sách bài tập

I. Nghe phát âm chữ cái và chọn đáp án đúng nhất:

Câu 1

A.     
B.   
C.
D.
Câu 2

A.     
B.   
C.
D.
Câu 3

A.     
B.   
C.
D.
Câu 4

A.     
B.   
C.
D.
Câu 5

A.     
B.   
C.
D.
Câu 6

A. カネ    
B. カレ  
C. アへ
D. タケ
Câu 7

A. オク    
B. ソク  
C. ヨク
D. ホク
Câu 8

A. 二ワ    
B. イハ 
C. 二ラ
D. チワ
Câu 9

A. アマ    
B. ヤマ 
C. タナ
D. ハヤ
Câu 10

A. イル    
B. 二フ 
C. ヒル
D. リス
II. Hãy chọn đáp án đúng nhất

Câu 11

ハル

A. hore 
B. haru 
C. hiru
D. are
Câu 12

マチ

A. machi  
B. mute 
C. mana
D. muchi
Câu 13

フユ

A. suyo  
B. nuyu 
C. raya
D. fuyu
Câu 14

Mune

A. マヌ  
B. ムネ 
C. フネ
D. ツノ
Câu 15

Wain

A. ワイン  
B. ウエソ 
C. ワエン
D. ウイン
Câu 16

Musume

A. マラノ 
B. スフモ 
C. ムスメ
D. フラナ
Câu 17

たろう

A. クコウ 
B. タロウ 
C. ケユオ
D. タユイ
Câu 18

れもん

A. レモン 
B. ルホソ 
C. ネモン
D. レモソ
Câu 19

らんち

A. スソチ 
B. ランテ 
C. フソナ
D. ランチ
Câu 20

あめりか

A. ヤノリカ
B. アメリカ 
C. サナロキ
D. エチカリ

Tư vấn miễn phí