Hiragana Hàng Ma ~ N

Từ mới - từ vựng

TừNghĩaHình ảnhVí dụChữ viết

ma

 


Mama (cách gọi mẹ)

đang nổi giận,

mắt nhọn hoắt,

miệng gào to hết cỡ

ま
ma
 

*) Ví dụ:

 うま (uma) : (n) con ngựa

*) Chú ý cách viết: 3 nét

mi

 


Bạn "Mi" điệu đà 21 tuổi

(Giống số 21 viết liền nhau)

み
mi
 

*) Ví dụ:

 みみ (mimi) : (n) tai

*) Chú ý cách viết: 2 nét.

 Nét 1 chú ý phần móc từ trái

 rồi kéo ngang sang phải.

mu /mư/

 


Chú bò sữa vẫy đuôi,

tròn miệng kêu "mư mư"

む
mu /mư/
 

*) Ví dụ:

 むし (mushi) : (n) con sâu

*) Chú ý cách viết: 3 nét.

 Nét 2 kéo từ trên xuống

 sau đó móc sang trái

 rồi đi xuống móc vuông sang phải.

me /mê/

 


Trong tiếng Nhật "mê" là mắt

め
me /mê/
 

*) Ví dụ:

 あめ (ame) : (n) cơn mưa

*) Chú ý cách viết: 2 nét.

 Giống chữ ぬ nhưng phần đuôi

 kết thúc không móc cong vào.

mo /mô/

 


Mồi ("mô" + i)

câu cá là 2 con giun

も
mo /mô/
 

*) Ví dụ:

 くも (kumo) : (n) đám mây, mây

*) Chú ý cách viết: 3 nét. 

ya

 


"Ya"hú hu, được cưỡi dê rồi.

や
ya
 

*) Ví dụ:

 へや (heya) : (n) căn phòng

*) Chú ý cách viết: 3 nét.

 Nét 1 kéo từ trái sang phải

 hơi lên một chút

 sau đó móc cong xuống.

yu

 


You ("yu") là chú cá vui vẻ,

lúc nào cũng bơi lội tung tăng

ゆ
yu
 

*) Ví dụ:

 ゆき(yuki) : (n) tuyết

*) Chú ý cách viết: 2 nét.

 Nét 1 kéo từ trên xuống

 sau đó móc vòng cong sang phải.

yo

 


Cách chơi "yo yo" là ngón tay trỏ phải thẳng ra

よ
yo
 

*)Ví dụ:

 よる (yoru) : (n) tối

*) Chú ý cách viết: 2 nét.

 

ra

 


Bát mì chuẩn Nhật "ra"men

bốc khói nghi ngút

 

ら
ra
 

*) Ví dụ:

 さくら (sakura) : (n) hoa anh đào

*) Chú ý cách viết: 2 nét.

 Nét 2 kéo từ trên xuống

 móc cong vòng sang bên phải.

 

 

ri

 


Chú chim cánh cụt tên "Ri"

có thân hình mập mạp

 

り
ri
 

*) Ví dụ:

 はかり(hakari) : (n) cái cân

*) Chú ý cách viết: 2 nét.

 2 nét song song nhau.

 Nét 2 kéo dài xuống hơi cong sang trái.

 

ru

 


Chiếc ô tô đang nhấn ga rừ rừ (rư rư)
đi hết con dốc quanh co,
xoắn ốc cuối con đường
る
ru
 

*) Ví dụ:

 さる(saru) : (n) con khỉ

*) Chú ý cách viết: 1 nét.

 Phần đuôi kết thúc nét móc vòng sang trái.

 

re

 


Que diêm nhãn hiệu chữ n thường
れ
re
 

*) Ví dụ:

 きれい (kirei) : (a) xinh đẹp, sạch sẽ

*) Chú ý cách viết: 2 nét.

 Giống chữ ね nhưng

 nét 2 phần đuôi kết thúc

 sẽ móc cong sang phải.

 

ro

 


Ba chú ếch đang trêu đùa bác cá "rô"
ろ
ro
 

*) Ví dụ:

 しろ (shiro) : (n) thành, lâu đài

*) Chú ý cách viết: 1 nét.

 Dễ nhầm lẫn với chữ る.

 Phần đuôi kết thúc nét chỉ móc cong sang trái.

 

wa

 


Bà bầu bụng to,
phải chống lưng để đi lại.
わ
wa
 

*) Ví dụ:

 かわ (kawa) : (n) sông, suối

*) Chú ý cách viết: 2 nét.

 Dễ nhầm lần với chữ ね.

 Nét 2 phần đuôi kết thúc

 chỉ móc cong sang trái.

 

wo /ô/

 


"Ố" trượt chân rơi xuống hồ !
を
wo
 

*) Ví dụ:

 いすを なおす(Isu o naosu) : sửa ghế

*) Chú ý cách viết: 3 nét.

 Nét 2 điểm kết thúc kéo thẳng xuống.

 Nét 3 cắt qua nét 2 đi xuống

 rồi móc cong sang phải.

/ưn/

 


Chữ n điệu đà
vươn dài cổ lên
để chào khán giả
khi kết thúc chương trình
ん
n /ưn/
 

*) Ví dụ:

 らいねん (rainen) : (n) năm sau

*) Chú ý cách viết: 1 nét.

 Kéo từ trên xuống chéo về bên trái

 sau đó đưa lên (giống chữ h)

 rồi ngang sang phải

Flash card từ vựng
0 16 0
Xáo trộn từ
Đã thuộc
Chưa thuộc
Chưa thuộc
Đã thuộc
TỪ VỰNG TRỌNG ĐIỂM

 

 

Bài tập

danh sách bài tập

I. Nghe phát âm chữ cái và chọn đáp án đúng nhất:

Câu 1

A.           
B.        
C.     
D.     
Câu 2

A.           
B.        
C.     
D.     
Câu 3

A.           
B.        
C.     
D.     
Câu 4

A.           
B.        
C.     
D.     
Câu 5

A.           
B.        
C.     
D.     
Câu 6

A.           
B.        
C.     
D.     
Câu 7

A.           
B.        
C.     
D.     
Câu 8

A.           
B.        
C.     
D.     
Câu 9

A.           
B.        
C.     
D.     
Câu 10

A.           
B.        
C.     
D.     
II. Hãy chọn phiên âm Romaji đúng nhất

Câu 11

やま

A. yomi          
B. yama       
C. hamo    
D. rama    
Câu 12

はれ

A. hori          
B. karu       
C. hare    
D. maro    
Câu 13

くすり

A. konura          
B. kusuri       
C. siuro    
D. kasore    
Câu 14

よむ

A. yomu          
B. wome       
C. yano    
D. tohe    
Câu 15

みんな

A. mounne          
B. minisa       
C. minna    
D. hinta    
Câu 16

Mawari

A. まわり          
B. もあり       
C. めわろ    
D. まをら    
Câu 17

 kuruma

A. ころま          
B. くらも       
C. きりむ    
D. くるま    
Câu 18

Muko

A. まか          
B. むこ       
C. めお    
D. ぬこ    
Câu 19

Yume

A. ゆめ          
B. よま       
C. やね    
D. らめ    
Câu 20

 Raku

A. りか          
B. れこ       
C. らく    
D. のき    

Bình luận

Vi Thị Thảo
Phần nghe kết quả sai câu 9
Trần Thị Út Nhi
phần nghe từ vựng câu 9 đáp án sai .đúng là câu d.

Tư vấn miễn phí