ÂM GHÉP

Từ mới - từ vựng

TừNghĩaHình ảnhVí dụChữ viết

kya


Kết hợp chữ 「き」 và chữ 「や」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「き」

きゃ
gya

きゃく (kyaku): Khách hàng

kyu


Kết hợp chữ 「き」 và chữ 「ゆ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「き」

きゅ
kyu

ちきゅう (chikyuu): Trái đất

kyo


Kết hợp chữ 「き」 và chữ 「よ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「き」

きょ
kyo

きょうしつ (kyoushitsu): Lớp học

sha


Kết hợp chữ 「し」 và chữ 「や」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「し」

しゃ
sha

しゃしん (shashin): Ảnh, bức ảnh

shu


Kết hợp chữ 「し」 và chữ 「ゆ」

nhỏ bằng 1 nửa chữ 「し」

しゆ
shu

しゅみ (shumi): Sở thích

sho


Kết hợp chữ 「し」 và chữ 「よ」

nhỏ bằng 1 nửa chữ 「し」

しよ
sho

しょくどう (shokudou): Nhà ăn

cha


Kết hợp chữ 「ち」 và chữ 「や」

nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ち」

ちや
cha

おしゃ (ocha): Trà, trà đạo

chu


Kết hợp chữ 「ち」 và chữ 「ゆ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ち」

ちゆ
chu

ちゅうごく (chuugoku): Trung Quốc

cho


Kết hợp chữ 「ち」 và chữ 「よ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ち」

ちよ
cho

ちょっと (chotto): Một chút, một xíu

nya


Kết hợp chữ 「に」 và chữ 「や」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「に」 

にや
nya

ろうにゃくなんにょ (rokunyakunannyo): Già trẻ gái trai

nyu


Kết hợp chữ 「に」 và chữ 「ゆ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「に」 

にゆ
nyu

ぎゅうにゅう (gyuunyuu): Sữa bò

nyo


Kết hợp chữ 「に」 và chữ 「よ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「に」 

によ
nyo

にょい (nyoi): Như ý, như mình mong muốn

hya


Kết hợp chữ 「ひ」 và chữ 「や」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ひ」

ひゃ
hya

ひゃく (hyaku): Một trăm

hyu


Kết hợp chữ 「ひ」 và chữ 「ゆ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ひ」

ひゆ
hyu

ひゅうがなつ (hyuganatsu): Quả cam vàng (đặc sản tỉnh Miyazaki)

hyo


Kết hợp chữ 「ひ」 và chữ 「よ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ひ」

ひよ
hyo

ひょうざん (hyouzan): Núi băng

mya


Kết hợp chữ 「み」 và chữ 「や」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「み」

みや
mya

みゃくらく (myakuraku): Sự mạch lạc, logic

myu


Kết hợp chữ 「み」 và chữ 「ゆ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「み」

みゆ
myu

みゅーと (my-to): Câm, im lặng

myo


Kết hợp chữ 「み」 và chữ 「よ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「み」

みよ
myo

みょうじ (myouji): Họ

rya


Kết hợp chữ 「り」 và chữ 「や」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「り」

りゃ
rya

りゃく (ryaku): Lược bỏ, vắn tắt

ryu


Kết hợp chữ 「り」 và chữ 「ゆ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「り」

りゆ
ryu

りゅう (ryuu): Rồng

ryo


Kết hợp chữ 「り」 và chữ 「よ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「り」

りよ
ryo

りょこう (ryokou): Du lịch, chuyến du lịch

gya


Kết hợp chữ 「ぎ」 và chữ 「や」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ぎ」

ぎゃ
gya

ぎゃく (gyaku): Sự ngược lại, trái ngược

gyu


Kết hợp chữ 「ぎ」 và chữ 「ゆ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ぎ」

ぎゆ
gyu

すいぎゅう (suigyuu): Con trâu

gyo


Kết hợp chữ 「ぎ」 và chữ 「よ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ぎ」

ぎよ
gyo

きんぎょ (kingyo): Cá vàng

ja


Kết hợp chữ 「じ」 và chữ 「や」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「じ」

じゃ
ja

じゃ、また (ja, mata): Vậy thì, hẹn gặp lại sau

ju


Kết hợp chữ 「じ」 và chữ 「ゆ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「じ」

じゆ
ju

じゅうしょ (juusho): Địa chỉ

jo


Kết hợp chữ 「じ」 và chữ 「よ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「じ」

じよ
jo

じょうず (jouzu): Giỏi

bya


Kết hợp chữ 「び」 và chữ 「や」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「び」

びゃ
bya

さんびゃく (sanbyaku): Ba trăm

byu


Kết hợp chữ 「び」 và chữ 「ゆ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「び」

びゆ
byu

ごびゅう (gobyuu): Sai lầm

byo


Kết hợp chữ 「び」 và chữ 「よ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「び」

びよ
byo

びょういん (byouin): Bệnh viện

pya


Kết hợp chữ 「ぴ」 và chữ 「や」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ぴ」

ぴゃ
pya

ろっぴゃく (roppyaku): Sáu trăm

pyu


Kết hợp chữ 「ぴ」 và chữ 「ゆ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ぴ」

ぴゆ
pyu

ぴゅーぴゅー (pyu-pyu-): (Tiếng gió thổi) viu viu

pyo


Kết hợp chữ 「ぴ」 và chữ 「よ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ぴ」

ぴよ
pyo

はっぴょう (happyou): Phát biểu

kya


Kết hợp chữ 「キ」 và chữ 「ヤ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「キ」

キャ
kya

キャンペーン (kyanpe-n): Đợt khuyến mại lớn, chiến dịch

kyu


Kết hợp chữ 「キ」 và chữ 「ユ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「キ」

キユ
kyu

キューバ (kyu-ba): Nước Cuba

kyo


Kết hợp chữ 「キ」 và chữ 「ヨ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「キ」

キヨ
kyo

ホッキョクグマ (hokkyoku guma): Gấu Bắc cực

sha


Kết hợp chữ 「シ」 và chữ 「ヤ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「シ」

シャ
sha

シャッター (shatta-): Cửa chớp, cửa sắt cuốn

shu


Kết hợp chữ 「シ」 và chữ 「ユ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「シ」

シユ
shu

パラシュート (parashu-to): Cái dù (dùng trong bộ môn Nhảy dù)

sho


Kết hợp chữ 「シ」 và chữ 「ヨ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「シ」

シヨ
sho

ショック (shokku): Cú sốc, sửng sốt, bất ngờ

cha


Kết hợp chữ 「チ」 và chữ 「ヤ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「チ」

チャ
cha

チャンス (chansu): Cơ hội

chu


Kết hợp chữ 「チ」 và chữ 「ユ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「チ」

チユ
chu

cho


Kết hợp chữ 「チ」 và chữ 「ヨ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「チ」

チヨ
cho

チョーク (cho-ku): Phấn viết

nya


Kết hợp chữ 「二」 và chữ 「ヤ」 nhỏ bằng 1 nửa chữ 「二」

ニャ
nya

コニャック (konyakku): rượu Cô-nhắc (một loại rượu nổi tiếng của Pháp)

nyu


Kết hợp chữ 「二」 và chữ 「ユ」 nhỏ bằng 1 nửa chữ 「二」

ニユ
nyu

ニュース (nyu-su): Tin tức

nyo


Kết hợp chữ 「二」 và chữ 「ヨ」 nhỏ bằng 1 nửa chữ 「二」

ニヨ
nyo

ニョロニョロ (nyoro nyoro): Bị trơn trượt, dấu ngã,

cách rắn chuyển động, trạng thái chuyển động kiểu gợn sóng.

hya


Kết hợp chữ 「ヒ」 và chữ 「ヤ」 nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ヒ」

ヒャ
hya

hyu


Kết hợp chữ 「ヒ」 và chữ 「ユ」 nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ヒ」

ヒユ
hyu

ヒューズ (hyu-zu): Cầu chì

hyo


Kết hợp chữ 「ヒ」 và chữ 「ヨ」 nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ヒ」

ヒヨ
hyo

ヒョウ (hyou): Con báo

mya


Kết hợp chữ 「ミ」 và chữ 「ヤ」 nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ミ」

ミャ
mya

ミャンマー (myanma-): Nước Miama (một quốc gia thuộc Đông Nam Á)

myu


Kết hợp chữ 「ミ」 và chữ 「ユ」 nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ミ」

ミユ
myu

ミュージック (myu-jikku): Âm nhạc

myo


Kết hợp chữ 「ミ」 và chữ 「ヨ」 nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ミ」

ミヨ
myo

ミョウガ (myouga): Củ riềng

rya


Kết hợp chữ 「リ」 và chữ 「ヤ」 nhỏ bằng 1 nửa chữ 「リ」

リャ
rya

リャマ (ryama): Lạc đà

ryu


Kết hợp chữ 「リ」 và chữ 「ユ」 nhỏ bằng 1 nửa chữ 「リ」

リユ
ryu

リュック (ryukku): Ba lô

ryo


Kết hợp chữ 「リ」 và chữ 「ヨ」 nhỏ bằng 1 nửa chữ 「リ」

リヨ
ryo

gya


Kết hợp chữ 「ギ」 và chữ 「ヤ」 nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ギ」

ギヤ
gya

ギャラ (gyara): Tiền cát xê, tiền thù lao

gyu


Kết hợp chữ 「ギ」 và chữ 「ユ」 nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ギ」

ギユ
gyu

レギュラー (regyura-): Sự thông thường, sự bình thường, sự phổ biến

gyo


Kết hợp chữ 「ギ」 và chữ 「ヨ」 nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ギ」

ギヨ
gyo

ギョーザ (gyo-za): Món sủi cảo

ja


Kết hợp chữ 「ジ」 và chữ 「ヤ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ジ」

ジャ
ja

ジャズ (jazu): Nhạc jazz

ju


Kết hợp chữ 「ジ」 và chữ 「ユ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ジ」

ジユ
ju

ジュース (ju-su): Nước hoa quả

jo


Kết hợp chữ 「ジ」 và chữ 「ヨ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ジ」

ジヨ
jo

ジョギング (jogingu): Chạy bộ

bya


Kết hợp chữ 「ビ」 và chữ 「ヤ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ビ」

ビャ
bya

byu


Kết hợp chữ 「ビ」 và chữ 「ユ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ビ」

ビユ
byu

インタビュー (indabyu-): Sự phỏng vấn, buổi phỏng vấn

byo


Kết hợp chữ 「ビ」 và chữ 「ヨ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ビ」

ビヨ
byo

pya


Kết hợp chữ 「ピ」 và chữ 「ヤ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ピ」

ピャ
pya

pyu


Kết hợp chữ 「ピ」 và chữ 「ユ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ピ」

ピユ
pyu

ピューレ (pyu-re): Nhuyễn, xay nhuyễn

pyo


Kết hợp chữ 「ピ」 và chữ 「ヨ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ピ」

ピヨ
pyo

ピョンピョン (pyonpyon): Nhảy tưng tưng, nhảy từng bước dài

wi


Kết hợp chữ 「ウ」 và chữ 「イ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ウ」

ウィスキー (wisuki-): (whisky) Tên một loại đồ uống có cồn, rượu

we


Kết hợp chữ 「ウ」 và chữ 「エ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ウ」

ウェーブ (we-bu): (wave) Sóng

wo


Kết hợp chữ 「ウ」 và chữ 「オ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ウ」

ウォッカ (wokka): (Vodka) Tên một loại rượu

she


Kết hợp chữ 「シ」 và chữ 「エ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「シ」

シェア (jea): Chia sẻ

je


Kết hợp chữ 「ジ」 và chữ 「エ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ジ」

ジェットコースター (jetto ko-suta-): Tàu lượn siêu tốc

チェ

che


Kết hợp chữ 「チ」 và chữ 「エ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「チ」

チェック (chekku): (check) Kiểm tra

ti


Kết hợp chữ 「テ」 và chữ 「イ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「テ」

パーティ ー (pa-ti-): (party) Bữa tiệc

fa


Kết hợp chữ 「フ」 và chữ 「ア」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「フ」

ファックス (fakkusu): Máy fax

fi


Kết hợp chữ 「フ」 và chữ 「イ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「フ」

フィリピン (firipin): (philipines) Nước Philippin

fe


Kết hợp chữ 「フ」 và chữ 「エ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「フ」

フェイスブック (feisubukku): (facebook) Mạng xã hội Facebook

fo


Kết hợp chữ 「フ」 và chữ 「オ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「フ」

フォー (fo-): Phở - món văn Việt Nam

di


Kết hợp chữ 「デ」 và chữ 「イ」nhỏ bằng 1 nửa chữ デ」

ディズニーランド (dezuni-rando): (Disney land) Khu vui chơi giải trí

du


Kết hợp chữ 「デ」 và chữ 「ユ」nhỏ bằng 1 nửa chữ デ」

デュエット (duetto): Song ca

va


Kết hợp chữ 「ヴ」 và chữ 「ア」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ヴ」

ヴァイオリン/バイオリン (vaiorin/baiorin): Đàn violin

vi


Kết hợp chữ 「ヴ」 và chữ 「イ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ヴ」

ヴィンテージ/ビンテージ (vinte-ji/binte-ji): Phong cách vintage

(những mẫu thiết kế quần áo mang phong cách cổ điển)

vu


Chữ ウ thêm dấu 「 " 」trên đầu góc phải

ヴー (vu-): Họ Vũ (được phiên âm theo tên tiếng Việt)

ve


Kết hợp chữ 「ヴ」 và chữ 「エ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ヴ」

ヴェルサーチ/ベルサーチ (verusa-chi/berusa-chi): Tên nhãn hiệu Versace

vo


Kết hợp chữ 「ヴ」 và chữ 「オ」nhỏ bằng 1 nửa chữ 「ヴ」

ヴォーカル/ボーカル  (vo-karu/bo-karu): (vocal) Âm thanh

Flash card từ vựng
0 84 0
Xáo trộn từ
きや
きゆ
きょ
しゃ
しゆ
しよ
ちや
ちゆ
ちよ
にや
にゆ
によ
ひゃ
ひゆ
ひよ
みや
みゆ
みよ
りゃ
りゆ
りよ
ぎゃ
ぎゆ
ぎよ
じゃ
じゆ
じよ
びゃ
びゆ
びよ
ぴゃ
ぴゆ
ぴよ
キャ
キユ
キヨ
シャ
シユ
シヨ
チャ
チユ
チヨ
ニャ
ニユ
ニヨ
ヒャ
ヒユ
ヒヨ
ミャ
ミユ
ミヨ
リャ
リユ
リヨ
ギヤ
ギユ
ギヨ
ジャ
ジユ
ジヨ
ビャ
ビユ
ビヨ
ピャ
ピユ
ピヨ
ウィ
ウェ
ウォ
シェ
ジェ
チェ
ティ
ファ
フィ
フェ
フォ
ディ
デュ
ヴァ
ヴィ
ヴェ
ヴォ
Đã thuộc
Chưa thuộc
Chưa thuộc
Đã thuộc
TỪ VỰNG TRỌNG ĐIỂM

 

 

Bài tập

danh sách bài tập

I. Nghe từ vựng và chọn đáp án đúng nhất.

Câu 1

A. きゃ
B. ぎょ
C. ぎゃ
D. しゃ
Câu 2

A. ひゃ
B. ぴゃ
C. びょ
D. ぴょ
Câu 3

A. りゅ
B. にゅ
C. りょ
D. みゅ
Câu 4

A. ひょ
B. じょ
C. みょ
D. じゅ
Câu 5

A. りゅ
B. にょ
C. にゅ
D. みゅ
II. Hãy chọn đáp án đúng nhất.

Câu 6

いしゃ

A. ishiya
B. isya
C. isha
D. ishia
Câu 7

ひゃく

 

A. hyaku
B. haku
C. hiyaku
D. hiaku
Câu 8

おちゃ

A. achiya
B. acha
C. ochya
D. ocha
Câu 9

チョコ

A. choko
B. chiyoko
C. chioko
D. cyoko
Câu 10

じしょ

A. jishio
B. jisho
C. jsyo
D. jishyo
Câu 11

Chikyuu

A. にきゅ
B. ちきゅ
C. ちきょう
D. ちきゅう
Câu 12

Benkyou

A. へんきょう
B. べんきょう
C. べんきゅう
D. へんきゅう
Câu 13

Chuusha

A. ちょしゃ
B. ちゅうしょ
C. ちゅうしゃ
D. ちょうしゃ
Câu 14

Karucha-

A. カルチャー
B. ガルチャー
C. マルチュー
D. カルチュー
Câu 15

にゅーす

A. ニュス
B. ニョース
C. ニュース
D. ミュース
Câu 16

もーしょん

A. ノーション
B. モーション
C. モーシュン
D. ローション
Câu 17

リョコー

A. りょうこ
B. りょこう
C. りゅこう
D. にゅこう
Câu 18

ミャク

A. みゅく
B. にゅく
C. みょぐ
D. みゃく
Câu 19

チョーチン

A. ちょうちん
B. ちょちん
C. ちゅちょ
D. ちゅうちん
Câu 20

きょうみ

A. キョーミ
B. キューミ
C. キャーミ
D. キッーミ

Tư vấn miễn phí