た ta
| | | *) Ví dụ: あたたかい (atatakai) : (a) ấm áp *) Chú ý cách viết: 4 nét. Nét 3 và 4 giống chữ こvà nằm dưới nét 1 | |
ち chi
| Cô gái nhảy lên để chụp ảnh, miệng cười cheese "chi" | | *) Ví dụ: うち (uchi) : (n) nhà *) Chú ý cách viết: 2 nét. Nét 2 điểm kết thúc không móc quá cong.
| |
つ tsu
| Sóng thần "Tsu"nami mạnh mẽ | | *) Ví dụ: くつ (kutsu) : (n) giày *) Chú ý cách viết: 1 nét. Kéo từ trái qua phải hơi đi lên sau đó móc vòng. | |
て te /tê/
| Ten (số 10) có chữ T (tê) mỏng manh, bị gió thổi cong. | | *) Ví dụ: ちかてつ (chikatetsu) : (n) tàu điện ngầm *) Chú ý cách viết: 1 nét. Điểm kết thúc móc sang phải. | |
と to /tô/
| Tô là chú mèo mập mạp có chiếc đuôi dài | | *) Ví dụ: おととい (ototoi) : (n) hôm trước *) Chú ý cách viết: 2 nét. | |
な na
| Búa đóng đinh vào tường nhưng bị trượt, đinh rơi vèo xuống đất | | *) Ví dụ: なつ (natsu) : (n) mùa hè *) Chú ý cách viết: 4 nét. Nét 2 kéo từ trên xuống không quá dài. Nét 4 kéo từ trên xuống rồi vóc vòng sang trái kéo sang. | |
に ni
| Bạn Ni chuẩn bị kim và cuộn chỉ to để may bao bố | | *) Ví dụ: くに (kuni) : (n) đất nước *) Chú ý cách viết: 3 nét. Nét 1 kéo từ trên xuống hơi cong hất sang phải một chút. Nét 2, nét 3 giống chữ こ | |
ぬ nu /nư/
| Hai chiếc đũa vắt chéo để cuộn sợi mì xoắn dài tận đuôi | | *) Ví dụ: いぬ (inu) : (n) chú chó *) Chú ý cách viết: 2 nét. | |
ね ne /nê/
| Chú mèo tên "Nê" mê ngủ cuộn tròn cả đuôi lại | | *) Ví dụ: ねこ (neko) : (n) chú mèo *) Chú ý cách viết: 2 nét. Dễ nhầm với chữ ぬ | |
の no /nô/
| Cảnh sát đứng chắn trước biển cấm, nói "no" | | *) Ví dụ: つの (tsuno) : (n) sừng *) Chú ý cách viết: : 1 nét. Chú ý phần vòng cong của chữ chạm điểm bắt đầu chữ. | |
は ha
| Cười to "Ha ha" khiến cho chữ a giật mình chạy trốn dưới chữ H | | *) Ví dụ: はし(hashi) : (n) đũa *) Chú ý cách viết: 3 nét. Nét 3 phần đuôi kết thúc móc vòng sang trái rồi kéo ngang sang phải. | |
ひ hi
| Cười "hi hi" khi được nhận tiền | | *) Ví dụ: あのひ (anohi) : (n) ngày đó, một ngày nọ *) Chú ý cách viết: 1 nét. Chú ý phần cong của nét. | |
ふ fu /fư/
| Thằng bé cong mông chạy, bay cả mũ, thở "fu fu" | | *) Ví dụ: ふね (fune) : (n) tàu, thuyền *) Chú ý cách viết: 4 nét. Nét 2 móc cong sang bên phải. | |
へ he /hê/
| (Cười) "hê hê", chúng ta sẽ từ lưng chừng núi leo lên, rồi sẽ trượt từ đỉnh núi xuống nhé. | | *) Ví dụ: へい (hei) : (n) bức tường, vách *) Chú ý cách viết: 1 nét. | |
ほ ho /hô/
| Ngôi nhà của anh "Hô" có cột nhà vững chắc, ăng ten trên mái nhà và hàng rào cây tròn tròn | | *) Ví dụ: ほし (hoshi) : (n) ngôi sao *) Chú ý cách viết: 4 nét. Dễ nhầm với chữ は. Chữ ほ có 2 nét ngang song song nhau. | |