Bài 25: Nếu có nhiều tiền tôi muốn đi du lịch

Từ mới - từ vựng

TừNghĩaHình ảnhVí dụChữ viết

考えます II

かんがえます


(v) Nghĩ, suy nghĩ

考えます II
かんがえます

将来(しょうらい)を よく(かんが)えてください。

Hãy suy nghĩ kĩ về tương lai.

着きます I

つきます


(v) Đến

着きます I
つきます

*)Nhấn mạnh đích tới (địa điểm).

昨日(きのう) 6()に  (いえ)に ()きました。

Hôm qua tôi đã về đến nhà khoảng 6 giờ.

取ります I

とります


(v) Có, thêm [tuổi]

取ります I
とります

*)Dùng trong trường hợp (とし)()ります」: chỉ người lớn tuổi, đã có tuổi.

(とし)を ()ったら、どこにみたいですか。

Bạn muốn sống ở đâu lúc có tuổi?

足ります II

たります


(v) Đủ

足ります II
たります

バイクを ()うお(かね)が もう ()りましたか。

Tiền mua xe máy đã đủ chưa?

田舎

いなか


(n) Vùng quê, nông thôn

田舎
いなか

田舎(いなか)は (しず)かで、みどりが (おお)いです。

Vùng nông thôn yên tĩnh và nhiều cây cối.

チャンス


(n) Cơ hội

チャンス

チャンスが あったら、旅行(りょこう)します。

Nếu có cơ hội, tôi sẽ đi du lịch.

おく


Trăm triệu

億
おく

*)Chỉ hàng trăm triệu.

1(いち)億 円(おく えん)が あっても、(たか)いものを ()いませんよ。

Dù có 100 triệu tôi cũng không mua đồ đắt tiền.

もし [~たら]


Nếu ~, giả sử ~

もし [~たら]

*)Từ nhấn mạnh việc đặt ra giả thiết cho cấu trúc [~たら] (nếu) trong bài này.

もし あなたに なったら、わたしは そんなことを しません。

Giả sử tôi là cậu, tôi sẽ không làm như thế.

意味

いみ


(n) Nghĩa, ý nghĩa

意味
いみ

この言葉(ことば)の 意味(いみ)が ()かりますか。

Cậu có hiểu nghĩa của từ này không?

Flash card từ vựng
0 9 0
Xáo trộn từ
考えます II
着きます I
取ります I
足ります II
田舎
チャンス
もし [~たら]
意味
Đã thuộc
Chưa thuộc
Chưa thuộc
Đã thuộc
TỪ VỰNG TRỌNG ĐIỂM

「 (場所(       ばしょ))に ()きます」: tới (địa điểm ) ~

Phân biệt 「()きます」và 「()きます/()ます」

  • ()きます」: nhấn mạnh đích tới (địa điểm tới) của người, tàu xe, vật.

      Ngoài ra còn có từ đồng nghĩa là: 到着(とうちゃく)します

  • ()きます/()ます」: nhấn mạnh quá trình, quãng đường, hướng di chuyển tới địa điểm nào đó.

Ví dụ 1:

(1) 8()(まえ)に 会社(かいしゃ)に ()いて掃除(そうじ)を しなければならない。

          Trước 8 giờ tôi phải có mặt ở công ty để dọn vệ sinh.

(2) 8()(まえ)に 会社(かいしゃ)に ()って掃除(そうじ)を しなければならない。

          Trước 8 giờ tôi phải đi tới công ty để dọn vệ sinh.

→ Khác nhau về mục đích sử dụng:

Câu (1) nhấn mạnh đích tới là (会社(かいしゃ)), đưa ra thời gian chính xác sẽ tới công ty.

Câu (2) nhấn mạnh quãng đường phải đi tới công ty, được sử dụng để nói về kế hoạch công việc buổi sáng.

Ví dụ 2:

(3) 電車(でんしゃ)は 8()2(ふん)に ()きます。(O)

Tàu điện sẽ đến lúc 8 giờ 2 phút.

→  Thường dùng để nhấn mạnh thời điểm tàu sẽ tới sân ga.

(4) 電車(でんしゃ)は 8()2(ふん)に ()ます。(△)

Tàu điện sẽ đến lúc 8 giờ 2 phút.

(Tàu đang di chuyển từ một nơi khác tới đây, và sẽ đến lúc 8 giờ 2 phút)

→ Ít dùng.

Vì nhấn mạnh quá trình di chuyển giữa các nhà ga. Đối với người đi tàu, người ta thường chỉ quan tâm đến thời điểm tàu đến mà không quan tâm đến hành trình của nó, nên dùng câu (3) sẽ hợp lý hơn.

Ví dụ 3:

 (5) (はる)が ()る →  (thường dùng)

  Mùa xuân tới.

(6) (はる)が ()く  →  (không dùng)

Mùa xuân không phải là một đích đến cụ thể mà nó là một quá trình biến đổi thời tiết kéo dài, nên không thể dùng 「()きます」mà phải dùng 「()ます」.

Tóm lại có thể nói「()きます」là kết quả quá trình di chuyển của 「()きます/()ます」。

 

Bài tập

danh sách bài tập

A. Chọn nghĩa thích hợp

Câu 1

()ります

A. Chụp
B. Đủ
C. Có, thêm
D. Nhảy, múa
Câu 2

どうぞ お元気(げんき)で。

A. Xin mời, anh chị khỏe nhỉ.
B. Cám ơn, tôi khỏe.
C. Cám ơn anh chị đã giúp đỡ tôi.
D. Chúc anh chị mạnh khỏe.
Câu 3

(かんが)えます

A. Suy nghĩ
B. Nhớ lại
C. Dạy
D. Đổi
Câu 4

転勤(てんきん)

A. Chuyển nhà
B. Sức khỏe
C. Chuyển nơi làm việc
D. Đèn điện
Câu 5

()きます
)

A. Mặc
B. Đến
C. Bật
D. Tiếp theo
Câu 6

Ý nghĩa
)

A. いじ
B. みい
C. いち
D. いみ
Câu 7

A lô
)

A. もし
B. もしもし
C. しも
D. しもしも
Câu 8

Việt Nam
)

A. ベトナム
B. べとなむ
C. ベトナンム
D. べとなんむ
Câu 9

Cố gắng
)

A. 張頑(はりがん)ります
B. 頑張(がばり)ます
C. 頑張(がんば)ります
D. 頑張(かんば)ります
Câu 10

Quê, nông thôn
)

A. いなが
B. いなか
C. おなか
D. おなが

B. Nghe - chọn từ đúng

Câu 11

)

A. おく
B. おぐ
C. おおく
D. おいぐ
Câu 12

A. ちゃんす
B. チャス
C. チャンス
D. チャスウ
Câu 13

A. たるます
B. たります
C. たちます
D. たりる
Câu 14

A. かんがえる
B. がんらえます
C. がんがえます
D. かんがえます
Câu 15

A. Nếu
B. A lô
C. mô chi
D. Ý nghĩa
Câu 16

 

いみ

A. Nước
B. Ý tưởng
C. Ý nghĩa, nghĩa
D. Ký ức
Câu 17

いなか

A. Quê, nông thôn
B. Thành thị
C. Phố xá
D. Cơ hội
Câu 18

せわに なりました。

A. Cố gắng
B. Lễ nghi
C. Đến thăm
D. Cảm ơn anh/chị đã giúp đỡ tôi.
Câu 19

たります

A. Cái chân
B. Đủ
C.  Đi qua
D. Đứng
Câu 20

Thêm tuổi

A. ねんを とるます
B. としを とります
C. ねんを たります
D. とじを とります

Bình luận

Nguyễn Thị Nhàn
Hữu ích❤

Tư vấn miễn phí