試 | Thí | ON: シ KUN: こころ(みる)/ため(す) | ・試験:Kỳ thi ・試す:Thử nghiệm | | Cách nhớ: Trong buổi lễ (式) cha xứ hỏi: con sẽ sống với anh ấy cả đời chứ? Cô dâu nói (言): Con sẽ thử (試) 
|
低 | Đê | ON: テイ KUN: ひく(い)/ひく(める)/ひく(まる) | ・低価:Giá thấp ・低い:Thấp | | Cách nhớ: Một người (亻) hỏi : tại sao tên ( 氏) tôi lại bị gạch chân. Vì anh thấp kém (低) |
議 | Nghị | ON: ギ KUN: | ・会議:Cuộc họp ・議了:Kết thúc thảo luận | | Cách nhớ: Hội Nghị ( 議) bàn bạc ( 言) con(羊)của chúng tôi (我) 
|
駐 | Trú | ON: チュウ KUN: | ・駐車場:Bãi đỗ xe ・駐在:Cư trú | | Cách nhớ: Chỉnh cái nón( mão) cho Cân (巾), khỏi MẶT TRỜI (日), chiếu vào MẮT( 目). 
|
帽 | Mạo | ON: ボウ/モウ KUN: ずきん/おお (う) | ・帽子:Mũ / Nón ・無帽:Đầu trần | | Cách nhớ: Chỉnh cái nón( mão) cho Cân (巾), khỏi MẶT TRỜI (日), chiếu vào MẮT( 目) |
横 | Hoành / Hoạnh / Quáng | ON: オウ KUN: よこ | ・横死:Chết do tai nạn, tai họa. ・横:Bề ngang / Bên cạnh | | Cách nhớ: Bên cạnh cái cây(木) lá vàng(黄) có 2 đứa trẻ ngồi trong thùng gỗ. 
|
市 | Thị | ON: シ KUN: いち | ・京都市:Thành phố Kyoto ・市場:Thị trường | | Cách nhớ: Một dãy người ở giữa, 2 bên là 2 dãy hàng hóa, biểu thị cho chợ ( 市). |
役 | Dịch | ON: ヤク/エキ KUN: | ・役に立つ:Có ích / Hữu ích ・役務:Dịch vụ | | Cách nhớ: Nhiệm vụ của tôi là cầm đá ra đường. 
|
所 | Sở | ON: ショ KUN: ところ/どころ/とこ | ・場所:Địa điểm ・所:Nơi / Chỗ | | Cách nhớ: Dùng dìu đánh dấu vào của để nhận biết địa điểm. 
|
拾 | Thập / Thiệp / Kiệp | ON: シュウ/ジュウ KUN: ひろ(う) | ・収拾:Thu thập ・拾う:Nhặt / Lượm | | Cách nhớ: Nhặt được tờ tiền khỏi thùng rác. 
|
捨 | Xá / Xả | ON: シャ KUN: す(てる) | ・捨て場:Nơi đổ rác ・捨てる:Vứt bỏ / Từ bỏ | | Cách nhớ: Đổ rác vào thứ 7 (土) 
|
遅 | Trì | ON: チ KUN: おく(れる)/おく(らす)/おそ(い) | ・遅刻: Đến muộn / Muộn giờ ・遅い:Chậm / Muộn | | Cách nhớ:Vì một con cừu (羊)nghỉ ở nhà mà bị muộn. 
|
遠 | Viễn / Viển | ON: エン/オン KUN: とお(い) | ・遠地:Nơi xa / Một địa điểm ở xa ・遠い:Xa | | Cách nhớ: Tôi đi chơi xa vào thứ 7 (土). 
|
歳 | Tuế | ON: サイ/セイ KUN: とし/とせ/よわい | ・何歳:Bao nhiêu tuổi ・歳の市:Chợ cuối năm | | Cách nhớ: Hãy dừng (止)ngay việc hỏi tuổi tôi. 
|