Bài 26: Vì không biết cách viết, nên làm ơn chỉ cho tôi có được không?

Video hướng dẫn học

DANH SÁCH BÀI HỌC

  • Chưa học
  • Đang học
  • Đã hoàn thành

Bài 26: Vì không biết cách viết, nên làm ơn chỉ cho tôi có được không?

Chữ HánHán ViệtÂm ĐọcVí DụThứ Tự NétCách Ghi Nhớ

Thí

ON: シ

KUN: こころ(みる)/ため(す)

試験(しけん):Kỳ thi

(ため)す:Thử nghiệm

Cách nhớ: Trong buổi lễ (式) cha xứ hỏi: con sẽ sống với anh ấy cả đời chứ? Cô dâu nói (言): Con sẽ thử (試)

Đê

ON: テイ

KUN: ひく(い)/ひく(める)/ひく(まる)

低価(ていか):Giá thấp

(ひく)い:Thấp

Cách nhớ: Một người (亻) hỏi : tại sao tên ( 氏) tôi lại bị gạch chân.

Vì anh thấp kém (低)

 
 
 

 

Nghị

ON: ギ

KUN: 

会議(かいぎ):Cuộc họp

議了(ぎりょう):Kết thúc thảo luận

Cách nhớ: Hội Nghị ( 議) bàn bạc ( 言)   con(羊)của chúng tôi (我)

Trú

ON: チュウ

KUN: 

駐車場(ちゅうしゃじょう):Bãi đỗ xe

駐在(ちゅうざい):Cư trú

Cách nhớ: Chỉnh cái nón( mão) cho Cân (巾), khỏi MẶT TRỜI (日), chiếu vào MẮT( 目). 

 

Mạo

ON: ボウ/モウ

KUN: ずきん/おお (う)

帽子(ぼうし):Mũ / Nón

無帽(むぼう):Đầu trần

Cách nhớ: Chỉnh cái nón( mão) cho Cân (巾), khỏi MẶT TRỜI (日), chiếu vào MẮT( 目)

Hoành / Hoạnh / Quáng

ON: オウ

KUN: よこ

横死(おうし):Chết do tai nạn, tai họa.

(よこ):Bề ngang / Bên cạnh

Cách nhớ: Bên cạnh cái cây(木) lá vàng(黄)  có 2 đứa trẻ ngồi trong thùng gỗ.

Thị

ON: シ

KUN: いち

京都市(きょうとし):Thành phố Kyoto

市場(しじょう):Thị trường

Cách nhớ: Một dãy người ở giữa, 2 bên là 2 dãy hàng hóa, biểu thị cho chợ ( 市).

 

Dịch

ON: ヤク/エキ

KUN: 

(やく)()つ:Có ích / Hữu ích

役務(えきむ):Dịch vụ

Cách nhớ: Nhiệm vụ của tôi là cầm đá ra đường.

Sở

ON: ショ

KUN: ところ/どころ/とこ

場所(ばしょ):Địa điểm

(ところ):Nơi / Chỗ

Cách nhớ: Dùng dìu đánh dấu vào của để nhận biết địa điểm. 

Thập / Thiệp / Kiệp

ON: シュウ/ジュウ

KUN: ひろ(う)

収拾(しゅうしゅう):Thu thập

(ひろ)う:Nhặt / Lượm

Cách nhớ: Nhặt được tờ tiền khỏi thùng rác.

Xá / Xả

ON: シャ

KUN: す(てる)

()():Nơi đổ rác 

()てる:Vứt bỏ / Từ bỏ

Cách nhớ: Đổ rác vào thứ 7 (土)

 

Trì

ON: チ

KUN: おく(れる)/おく(らす)/おそ(い)

遅刻(ちこく): Đến muộn / Muộn giờ

(おそ)い:Chậm / Muộn

Cách nhớ:Vì một con cừu (羊)nghỉ ở nhà mà bị muộn.

 

Viễn / Viển

ON: エン/オン

KUN: とお(い)

遠地(えんち):Nơi xa / Một địa điểm ở xa

(とお)い:Xa

Cách nhớ: Tôi đi chơi xa vào thứ 7 (土). 

 

Tuế

ON: サイ/セイ

KUN: とし/とせ/よわい

何歳(なんさい):Bao nhiêu tuổi

(とし)(いち):Chợ cuối năm

Cách nhớ: Hãy dừng (止)ngay việc hỏi tuổi tôi.

 
Flashcard Hán Tự
0 14 0
Xáo trộn từ

 

Đã thuộc
Chưa thuộc
Chưa thuộc
Đã thuộc

HÁN TỰ TRỌNG ĐIỂM

Bài tập

danh sách bài tập

I. Hãy chọn chữ Hán đúng nhất

Câu 1

ちこく

A. 遅刻
B. 遅到
C. 遠刻
D. 遠到
Câu 2

ひろう

A. 捨う
B. 括う
C. 拾う
D. 抬う
Câu 3

ばしょ

A. 所場
B. 所物
C. 物所
D. 場所
Câu 4

かいぎ

A. 会業
B. 会義
C. 会議
D. 会謙
Câu 5

えきむ

A. 投務
B. 沈務
C. 究務
D. 役務
II. Hãy chọn cách đọc đúng nhất:

Câu 6

試験

A. じけん
B. じげん
C. しけん
D. しげん
Câu 7

低い

A. ひくい
B. とおい
C. あさい
D. おそい
Câu 8

駐車場

A. ちゅしゃじょ
B. ちゅうしゃじょ
C. ちゅうしゃじょう
D. ちゅしゃじょう
Câu 9

帽子

A. ぼし
B. ほしい
C. ぽうし
D. ぼうし
Câu 10

歳の市

A. さいのし
B. としのいち
C. さいのいち
D. としのし
Câu 11

ハノイは どんな ですか。

A. ところ
B. どころ
C. ばしょ
D. まち
Câu 12

この(ほん)は とても 役に立つと (おも)います。

A. やぐにたつ
B. えきにたつ
C. やくにたつ
D. やくにだつ
Câu 13

これは まだ 使(つか)いますから、捨てないで ください。

A. ずて
B. びて
C. ひて
D. すて
Câu 14

緑色(みどりいろ)の 信号(しんごう)(とき)私達(わたしたち)は 横断歩道を (わた)ります。

A. おだんほど
B. おうだんほどう
C. おだんほうどう
D. おうだんほうどう
Câu 15

ごみ収集の ルールを 調(しら)べます。

A. しゅしゅ
B. しゅうしゅ
C. しゅうしゅう
D. しゅしゅう

Tư vấn miễn phí