Bài 25: Nếu có nhiều tiền tôi muốn đi du lịch

Chữ HánHán ViệtÂm ĐọcVí DụThứ Tự NétCách Ghi Nhớ

Thất

ON:シツ

KUN:むろ

教室(きょうしつ):Phòng học

室温(しつおん):Nhiệt độ phòng

回収(かいしゅう):Thu hồi ・回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi (

Tôi ở phòng vào thứ Bảy(土)

Song

ON:ソウ/ス

KUN:まど/てんまど/けむだし

(まど):Cửa sổ

窓口(まどぐち):Cửa bán vé

回収(かいしゅう):Thu hồi ・回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi (

Hãy mở cửa trái tim(心)

Khai

ON:カイ

KUN:ひら(く)/~びら(き)

/あ(く)

()ける:Mở

開店(かいてん):Mở cửa hàng

回収(かいしゅう):Thu hồi ・回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi (

Hai người đang mở cổng (門)

Bế

ON:ヘイ

KUN:と(じる)/し(める)

/た(てる)

()める:Đóng

閉店(へいてん):Đóng cửa hàng

 

回収(かいしゅう):Thu hồi ・回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi (

Người này đang đóng cổng

Ca

ON:カ

KUN:うた/うた(う)

(うた):Bài hát

歌手(かしゅ):Ca sĩ

 

回収(かいしゅう):Thu hồi ・回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi (

Mọi người (人) đang hát, miệng (口) mở thật to

Ý

ON:イ

KUN:

意見(いけん):Ý kiến

意味(いみ):Ý nghĩa

 

回収(かいしゅう):Thu hồi ・回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi (

Lắng tai nghe tiếng(音)trái tim(心), có lẽ sẽ hiểu được cảm giác của chính mình

Vị

ON:ミ

KUN:あじ/あじ(わう)

(あじ):Vị

味方(みかた):Đồng minh

 

回収(かいしゅう):Thu hồi ・回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi (

Tôi không biết đây là vị gì nữa. Vì từ trước đến giờ tôi chưa từng ăn

Thiên

ON:テン

KUN:あまつ/あめ/あま~

天気(てんき):Thời tiết

天地(てんち):Thiên địa

 

回収(かいしゅう):Thu hồi ・回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi (

Tôi dang rộng hai tay và nhìn lên trời

Khảo

ON:コウ

KUN:かんが(える)/かんが(え)

(かんが)える:Suy nghĩ

参考書(さんこうしょ):Sách tham khảo

 

回収(かいしゅう):Thu hồi ・回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi (

Tôi đang nghĩ tại sao người ta lại già đi (老)

Flashcard Hán Tự
0 9 0
Xáo trộn từ

Đã thuộc
Chưa thuộc
Chưa thuộc
Đã thuộc
 

1. 「うち」

  • Chữ Hán「家」: Gia, cô (Dùng với nghĩa là gia nhiều hơn, gia trong gia đình, nhà).
  • Cách đọc khác là 「いえ」: nhà.

⇒ Phân biệt 「うち」và 「いえ」

家(うち)

家(いえ)

Thường để chỉ nhà của mình,

mang ý nghĩ về mặt tinh thần, tình cảm.

(bằng với “Home” trong tiếng Anh).

Chỉ vật, dùng trong trường hợp mua bán, sở hữu.

(bằng với “House” trong tiếng Anh)

 

2.Số đếm trong tiếng Nhật

HÀNG ĐƠN VỊ

HÀNG CHỤC

HÀNG TRĂM 

1 いち

2 に

3 さん

4 よん

5 ご

6 ろく

7 なな

8 はち

9 きゅう

 

10 じゅう

11 じゅう いち

20 にじゅう

30 さんじゅう

40 よんじゅう

50 ごじゅう

60 ろくじゅう

70 ななじゅう

80 はちじゅう

90 きゅうじゅう

100 ひゃく

103 ひゃく さん

161 ひゃく ろくじゅう いち

200 にひゃく

300 さんびゃく

400 よんひゃく

500 ごひゃく

600 ろっぴゃく

700 ななひゃく

800 はっぴゃく

900 きゅうひゃく

 

HÀNG NGHÌN(千)

1000 せん

1008 せん はち

1021 せん にじゅう いち

1311 せん さんびゃく いちじゅう いち

2000 にせん

3000 さんぜん

4000 よんせん

5000 ごせん

6000 ろくせん

7000 ななせん

8000 はっせん

9000 きゅうせん

 

HÀNG VẠN (CHỤC NGHÌN)(万)

10,000 いちまん

10,004 いちまん よん

10,035 いちまん さんじゅう ご

10,642 いちまん ろっぴゃく よんじゅう に

13,809 いちまん さんぜん はっぴゃく きゅう

20,000 にまん

30,000 さんまん

40,000 よんまん

50,000 ごまん

60,000 ろくまん

70,000 ななまん

80,000 はちまん

90,000 きゅうまん

100,000     じゅうまん

1,000,000      ひゃくまん

10,000,000    せんまん

100,000,000   いちおく

1,000,000,000  じゅうおく

 

SỐ THẬP PHÂN少数(しょうすう)): sử dụng dấu (.) thay cho dấu (,) của Việt Nam.

Công thức

phần nguyên

((せい)(すう)()(ぶん))

.

phần thập phân

((しょう)(すう)()(ぶん))

Cách đọc

đọc số đếm như bình thường

てん

đọc từng số một

 Ví dụ :        0.1       :     れいてんいち

                   13.046  : じゅうさんてんれいよんろく

          じゅうさんてんゼロよんろく

PHÂN SỐ分数(ぶんすう)):  Tử số(分子(ぶんし))/ Mẫu số((ぶん)())  (“/” đọc là ぶん)

Cách đọc: (mẫu số)   ぶん の  (tử số)

Ví dụ : 1/3 : さん ぶんの いち

             4/5 : ご ぶんの よん

3. Đếm tầng

Công thức : số đếm + かい/がい

Tiếng Việt

Tiếng Nhật

Cách đọc

Tầng 1

いっかい

Ikkai

Tầng 2

にかい

Nikai

Tầng 3

さんがい

Sangai

Tầng 4

よんかい

Yonkai

Tầng 5

ごかい

Gokai

Tầng 6

ろっかい

Rokkai

Tầng 7

ななかい

Nanakai

Tầng 8

はっかい

Hakkai

Tầng 9

きゅうかい

Kyuukai

Tầng 10

じゅっかい

じっかい

Jukkai

Jikkai

・・・

Số đếm + かい/がい

 

Tầng mấy

なんがい

Nangai

 

Một số trường hợp đặc biệt:

Tầng 1: いっかい

Tầng 3: さんがい

Tầng 6: ろっかい

Tầng 8: はっかい

Tầng10: じゅっかい

           (じっかい)

 

Bài tập

danh sách bài tập

I. Hãy chọn chữ Hán đúng nhất

Câu 1

しつおん

A. 室温
B. 室湿
C. 定温
D. 定湿
Câu 2

かいてん

A. 閉店
B. 開店
C. 問店
D. 聞店
Câu 3

てんち

A. 元地
B. 元他
C. 天地
D. 天他
Câu 5

かしゅ

A. 歌毛
B. 歌手
C. 訳毛
D. 訳手
II. Hãy chọn cách đọc đúng nhất:

Câu 6

窓口

A. まどぐち
B. まどくち
C. まとぐち
D. どあぐち
Câu 7

参考書

A. さんがしょう
B. さんかしょ
C. さんこしょ
D. さんこうしょ
Câu 8

味方

A. あじかた
B. あじがた
C. みかた
D. みがた
Câu 9

教室で たばこを すってはいけません。

A. きょうしつ
B. へや
C. きょしつ
D. かいぎしつ
Câu 10

この(みせ)は (よる)10()に 閉店する。

A. かいてん
B. へいてん
C. へいでん
D. へてん

Bình luận

Nguyễn Thị Nhàn
Hữu ích❤

Tư vấn miễn phí