Bài 20: Tối nay, rảnh không?

Chữ HánHán ViệtÂm ĐọcVí DụThứ Tự NétCách Ghi Nhớ

Khẩu

ON:コウ/コ

KUN:くち

(くち):Miệng

出口(でぐち):Cửa ra

回収(かいしゅう):Thu hồi ・回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi (

Đây là hình dạng của miệng

Mục

ON:モク/ボク

KUN:め/~め/ま~

():Mắt

目的(もくてき):Mục đích

回収(かいしゅう):Thu hồi ・回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi (

Đây là hình dạng của mắt để dọc

Túc

ON:ソク

KUN:あし/た(りる)

(あし):Cái chân

()りる:Đủ

回収(かいしゅう):Thu hồi ・回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi (

Duỗi chân ra để chạy

Hàng / Giáng

ON:コウ/ゴ

KUN:お(りる)/お(ろす)/ふ(る)/くだ(る)

()りる:Xuống (tàu, xe)

降水量(こうすいりょう):Lượng mưa

回収(かいしゅう):Thu hồi ・回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi (

Tôi xuống ở điểm dừng xe bus

Tư / Tứ / Tai

ON:シ

KUN:おも(う)/おもえら(く)/おぼ(す)

(おも)う:Nghĩ

()()():Kì quái

回収(かいしゅう):Thu hồi ・回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi (

Ngồi ở cánh đồng 田, nghĩ về người trong mộng bằng cả trái tim 心

Tẩm

ON:シン

KUN:ね(る)/い(ぬ)/みたまや    や(める)

()る:Ngủ

寝室(しんしつ):Phòng ngủ

回収(かいしゅう):Thu hồi ・回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi (

Hai người đang ngủ

Chung

ON:シュウ

KUN:お(わる)/おわ(る)/つい/つい(に)

()わる:kết thúc

終了(しゅうりょう):Hoàn thành, kết thúc

回収(かいしゅう):Thu hồi ・回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi (

Chỉ còn mùa đông 冬 là kết thúc năm

Bộ

ON:ブ

KUN:~べ

全部(ぜんぶ)で:Tổng cộng, toàn bộ

部長(ぶちょう):Trưởng phòng

回収(かいしゅう):Thu hồi ・回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi (

Có người đang đứng ở trạm dừng xe

Ốc

ON:オク

KUN:や

部屋(へや):Phòng

本屋(ほんや):Cửa hàng sách

回収(かいしゅう):Thu hồi ・回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi 回収(かいしゅう):Thu hồi (

Con người cần đất và nhà để định cư

Flashcard Hán Tự
0 9 0
Xáo trộn từ

Đã thuộc
Chưa thuộc
Chưa thuộc
Đã thuộc
 

1. 「うち」

  • Chữ Hán「家」: Gia, cô (Dùng với nghĩa là gia nhiều hơn, gia trong gia đình, nhà).
  • Cách đọc khác là 「いえ」: nhà.

⇒ Phân biệt 「うち」và 「いえ」

家(うち)

家(いえ)

Thường để chỉ nhà của mình,

mang ý nghĩ về mặt tinh thần, tình cảm.

(bằng với “Home” trong tiếng Anh).

Chỉ vật, dùng trong trường hợp mua bán, sở hữu.

(bằng với “House” trong tiếng Anh)

 

2.Số đếm trong tiếng Nhật

HÀNG ĐƠN VỊ

HÀNG CHỤC

HÀNG TRĂM 

1 いち

2 に

3 さん

4 よん

5 ご

6 ろく

7 なな

8 はち

9 きゅう

 

10 じゅう

11 じゅう いち

20 にじゅう

30 さんじゅう

40 よんじゅう

50 ごじゅう

60 ろくじゅう

70 ななじゅう

80 はちじゅう

90 きゅうじゅう

100 ひゃく

103 ひゃく さん

161 ひゃく ろくじゅう いち

200 にひゃく

300 さんびゃく

400 よんひゃく

500 ごひゃく

600 ろっぴゃく

700 ななひゃく

800 はっぴゃく

900 きゅうひゃく

 

HÀNG NGHÌN(千)

1000 せん

1008 せん はち

1021 せん にじゅう いち

1311 せん さんびゃく いちじゅう いち

2000 にせん

3000 さんぜん

4000 よんせん

5000 ごせん

6000 ろくせん

7000 ななせん

8000 はっせん

9000 きゅうせん

 

HÀNG VẠN (CHỤC NGHÌN)(万)

10,000 いちまん

10,004 いちまん よん

10,035 いちまん さんじゅう ご

10,642 いちまん ろっぴゃく よんじゅう に

13,809 いちまん さんぜん はっぴゃく きゅう

20,000 にまん

30,000 さんまん

40,000 よんまん

50,000 ごまん

60,000 ろくまん

70,000 ななまん

80,000 はちまん

90,000 きゅうまん

100,000     じゅうまん

1,000,000      ひゃくまん

10,000,000    せんまん

100,000,000   いちおく

1,000,000,000  じゅうおく

 

SỐ THẬP PHÂN少数(しょうすう)): sử dụng dấu (.) thay cho dấu (,) của Việt Nam.

Công thức

phần nguyên

((せい)(すう)()(ぶん))

.

phần thập phân

((しょう)(すう)()(ぶん))

Cách đọc

đọc số đếm như bình thường

てん

đọc từng số một

 Ví dụ :        0.1       :     れいてんいち

                   13.046  : じゅうさんてんれいよんろく

          じゅうさんてんゼロよんろく

PHÂN SỐ分数(ぶんすう)):  Tử số(分子(ぶんし))/ Mẫu số((ぶん)())  (“/” đọc là ぶん)

Cách đọc: (mẫu số)   ぶん の  (tử số)

Ví dụ : 1/3 : さん ぶんの いち

             4/5 : ご ぶんの よん

3. Đếm tầng

Công thức : số đếm + かい/がい

Tiếng Việt

Tiếng Nhật

Cách đọc

Tầng 1

いっかい

Ikkai

Tầng 2

にかい

Nikai

Tầng 3

さんがい

Sangai

Tầng 4

よんかい

Yonkai

Tầng 5

ごかい

Gokai

Tầng 6

ろっかい

Rokkai

Tầng 7

ななかい

Nanakai

Tầng 8

はっかい

Hakkai

Tầng 9

きゅうかい

Kyuukai

Tầng 10

じゅっかい

じっかい

Jukkai

Jikkai

・・・

Số đếm + かい/がい

 

Tầng mấy

なんがい

Nangai

 

Một số trường hợp đặc biệt:

Tầng 1: いっかい

Tầng 3: さんがい

Tầng 6: ろっかい

Tầng 8: はっかい

Tầng10: じゅっかい

           (じっかい)

 

Bài tập

danh sách bài tập

I. Hãy chọn chữ Hán đúng nhất

Câu 1

もくてき

A. 月約
B. 木的
C. 目約
D. 目的
Câu 2

あし

A.
B.
C.
D.
Câu 3

ふしぎ 

A. 下恩義
B. 下思議
C. 不恩義
D. 不思議
Câu 4

ほんや

A. 本昼
B. 木昼
C. 本屋
D. 木屋
Câu 5

しんしつ

A. 寝屋
B. 寝室
C. 寝昼
D. 寝宝
II. Hãy chọn cách đọc đúng nhất:

Câu 6

出口

A. でぐち
B. だぐち
C. だくち
D. でくち
Câu 7

降水量

A. こうすいりょう
B. こうすいりょ
C. こすいりょう
D. こすいりょ
Câu 8

終了

A. しゅうりょ
B. しゅりょ
C. しゅうりょう
D. しゅりょう
Câu 9

今日(きょう)の 仕事(しごと)は もう全部 終わりました

A. すこし かわりました
B. だいたい おわりました
C. ぜんふ かわりました
D. ぜんぶ おわりました
Câu 10

日本(にほん)は 物価(ぶっか)が (たか)いと思います

A. いいます
B. おもいます
C. おまいます
D. てつだいます

Tư vấn miễn phí