Video hướng dẫn học
Video dạy hội thoại
いっしょに 行かない?
小林 | 夏休みは 国へ 帰る? |
タワポン | ううん。帰りたいけど、……。 |
小林 | そう。 タワポン君、富士山に 登った こと ある? |
タワポン | ううん、ない。 |
小林 | じゃ、よかったら、いっしょに 行かない? |
タワポン | うん。いつごろ? |
小林 | 8月の 初めごろは どう? |
タワポン | いいよ。 |
小林 | じゃ、いろいろ 調べて、また 電話するよ。 |
タワポン | ありがとう。待ってるよ。 |
Giải thích từ mới và cấu trúc câu
(có lý do không thể về được nhưng không được nói cụ thể ở đây)
(giả thiết nếu điều kiện cho phép hoặc người nghe thích thì….)
Cậu đi cùng tớ không?
Kobayashi | Kỳ nghỉ hè cậu về nước không? |
Thawaphon | Không. Tớ muốn về nhưng mà….. |
Kobayashi | Thế à. Thawaphon này, cậu đã từng leo núi Phú sĩ chưa? |
Thawaphon | Tớ chưa. |
Kobayashi | Nếu thế thì cậu có đi cùng mình không? |
Thawaphon | Được chứ. Khoảng khi nào vậy? |
Kobayashi | Khoảng đầu tháng 8 thì sao? |
Thawaphon | Được đấy. |
Kobayashi | Vậy tớ sẽ tìm hiểu thêm thông tin, rồi gọi điện thoại cho cậu sau. |
Thawaphon | Cảm ơn cậu. Tớ chờ liên lạc của cậu đấy. |